[Ngày học tập thứ 4♡]
Hôm nay bé bị khủng bố tinh thần. [泪]. Đó là bài test của BIDV vs VCB. Nghe biểu thi khó lắm. Thi kiến thức đại học đã đành mà BIDV còn thi tự luận nữa.
Òa. Buồn ơi là buồn.
Z nên nay k học đc nhiều. Chép xong cuốn analys vs 2 test cuốn target thôi à. Xong ngồi tập vẽ cừu của Thiên Thiên và "vẽ" tên ẻm. [挤眼][挤眼][挤眼]
Hôm nay bé bị khủng bố tinh thần. [泪]. Đó là bài test của BIDV vs VCB. Nghe biểu thi khó lắm. Thi kiến thức đại học đã đành mà BIDV còn thi tự luận nữa.
Òa. Buồn ơi là buồn.
Z nên nay k học đc nhiều. Chép xong cuốn analys vs 2 test cuốn target thôi à. Xong ngồi tập vẽ cừu của Thiên Thiên và "vẽ" tên ẻm. [挤眼][挤眼][挤眼]
第46封信
爱情中,不断地有人离开或进入。于是,看见的,看不见了;记住的,遗忘了。爱情中,不断地有得到和失落。于是,看不见的,看见了;遗忘的,记住了。然而,看不见的,是不是就等于不存在?记住的,是不是永远不会消失?
Dì 46 fēng xìn
àiqíng zhōng, bùduàn dì yǒurén líkāi huò jìnrù. Yúshì, kànjiàn de, kàn bùjiànle; jì zhù de, yíwàngle. Àiqíng zhōng, bùduàn dì yǒu dédào hé shīluò. Yúshì, kàn bùjiàn de, kànjiànle; yíwàng de, jì zhùle. Rán'ér, kàn bùjiàn de, shì bùshì jiù děngyú bù cúnzài? Jì zhù de, shì bùshì yǒngyuǎn bù huì xiāoshī?
Hán Việt
Ái tình trung , bất đoạn địa hữu nhân li khai hoặc tiến nhập. Vu thị, khan bất kiến đích , khan bất kiến liễu, kí trú đích di vong liễu. Ái tình trung, bất đoạn địa hữu đắc đáo hòa thất lạc , vu thị khan bất kiến đích, khan kiến liễu, di vong đích, kí trú liễu. Nhiên nhi , khan bất kiến đích thị bất thị tựu đẳng vu bất tồn tại? Kí trú đích, thị bất thị vĩnh viễn bất hội tiêu thất.
Lá thư 46
Trong tình yêu, luôn luôn không dứt có người rời khỏi và bước vào. Thế là, đã trông thấy được nhưng sẽ lại không thấy nữa, ghi nhớ được rồi nhưng cũng quên sạch đi. Trong tình yêu, liên tục có đạt được và mất đi. Vậy là, không nhìn thấy đc thì đã trông thấy rồi , đã quên sạch rồi lại nhớ ra. Thế nhưng, không nhìn thấy được có phải chính là không tồn tại ? Ghi nhớ được rồi có phải sẽ mãi mãi không bao giờ mất đi ?
Letters for myself in the future.
In love, there are always two cases. One is Leaving and the other is Entering.
As a result, there are some things as you caught sight of someone but you can't see them anymore as well as there is someone whom you clearly bear in mind but anyway you have to forget.
In love , there are always two things. One is obtaining and the other is losing. Consequently, some things which you couldn't see before but now you saw already as well as you forgot already but anyhow I was made to remember again.
However, some things you can't see, which doesn't mean these things don't exist and several things which you absolutely born in mind but there is nobody can say for sure whether you lose or not ?.
Vocabulary
不断:bú duàn : liên tục : continuously, continually, endlessly, persistently.
离开:líkāi: rời khỏi : leave, depart from, set off/out.
进入:jìn rù : bước vào : come / go in / into, enter.
于是:yú shì : thế là: therefore, so, as a result, for that reason, consequently, hence, accordingly.
看见:kàn jìan : gặp, thấy : see , catch sight of, set eyes on.
记住:jì zhù : ghi nhớ : remember, bear in mind, keep in mind, learn by heart, bring to mind.
遗忘:yí wàng : quên sạch, quên đi. Forget
得到:dé dào : đạt được : obtain, get hold of, achieve, acquire.
失落:shīluò: mất đi , thất lạc : lose, drop, feel a sense of lose.
然而:ràn ér : nhưng mà : however, on the other hand, nonetheless, yet.
等于:děngyú: là , như, giống như : equal to, be tantamount to, equivalent to.
存在:cún zài : tồn tại : exist, endure.
消失: xiāoshī: mất đi, tan biến : disappeare, vanish, dissolve, fade away.
Translated by me #Janezhang
我自己翻译:张氏映桃
爱情中,不断地有人离开或进入。于是,看见的,看不见了;记住的,遗忘了。爱情中,不断地有得到和失落。于是,看不见的,看见了;遗忘的,记住了。然而,看不见的,是不是就等于不存在?记住的,是不是永远不会消失?
Dì 46 fēng xìn
àiqíng zhōng, bùduàn dì yǒurén líkāi huò jìnrù. Yúshì, kànjiàn de, kàn bùjiànle; jì zhù de, yíwàngle. Àiqíng zhōng, bùduàn dì yǒu dédào hé shīluò. Yúshì, kàn bùjiàn de, kànjiànle; yíwàng de, jì zhùle. Rán'ér, kàn bùjiàn de, shì bùshì jiù děngyú bù cúnzài? Jì zhù de, shì bùshì yǒngyuǎn bù huì xiāoshī?
Hán Việt
Ái tình trung , bất đoạn địa hữu nhân li khai hoặc tiến nhập. Vu thị, khan bất kiến đích , khan bất kiến liễu, kí trú đích di vong liễu. Ái tình trung, bất đoạn địa hữu đắc đáo hòa thất lạc , vu thị khan bất kiến đích, khan kiến liễu, di vong đích, kí trú liễu. Nhiên nhi , khan bất kiến đích thị bất thị tựu đẳng vu bất tồn tại? Kí trú đích, thị bất thị vĩnh viễn bất hội tiêu thất.
Lá thư 46
Trong tình yêu, luôn luôn không dứt có người rời khỏi và bước vào. Thế là, đã trông thấy được nhưng sẽ lại không thấy nữa, ghi nhớ được rồi nhưng cũng quên sạch đi. Trong tình yêu, liên tục có đạt được và mất đi. Vậy là, không nhìn thấy đc thì đã trông thấy rồi , đã quên sạch rồi lại nhớ ra. Thế nhưng, không nhìn thấy được có phải chính là không tồn tại ? Ghi nhớ được rồi có phải sẽ mãi mãi không bao giờ mất đi ?
Letters for myself in the future.
In love, there are always two cases. One is Leaving and the other is Entering.
As a result, there are some things as you caught sight of someone but you can't see them anymore as well as there is someone whom you clearly bear in mind but anyway you have to forget.
In love , there are always two things. One is obtaining and the other is losing. Consequently, some things which you couldn't see before but now you saw already as well as you forgot already but anyhow I was made to remember again.
However, some things you can't see, which doesn't mean these things don't exist and several things which you absolutely born in mind but there is nobody can say for sure whether you lose or not ?.
Vocabulary
不断:bú duàn : liên tục : continuously, continually, endlessly, persistently.
离开:líkāi: rời khỏi : leave, depart from, set off/out.
进入:jìn rù : bước vào : come / go in / into, enter.
于是:yú shì : thế là: therefore, so, as a result, for that reason, consequently, hence, accordingly.
看见:kàn jìan : gặp, thấy : see , catch sight of, set eyes on.
记住:jì zhù : ghi nhớ : remember, bear in mind, keep in mind, learn by heart, bring to mind.
遗忘:yí wàng : quên sạch, quên đi. Forget
得到:dé dào : đạt được : obtain, get hold of, achieve, acquire.
失落:shīluò: mất đi , thất lạc : lose, drop, feel a sense of lose.
然而:ràn ér : nhưng mà : however, on the other hand, nonetheless, yet.
等于:děngyú: là , như, giống như : equal to, be tantamount to, equivalent to.
存在:cún zài : tồn tại : exist, endure.
消失: xiāoshī: mất đi, tan biến : disappeare, vanish, dissolve, fade away.
Translated by me #Janezhang
我自己翻译:张氏映桃
#雨可美食手記# 好想吃Crepe. 昨天法國人一早就下班了。A cafe close at 7pm? That is really early! 誰陪我吃早餐呢[机智]我最喜歡Butter Sugar, Nutella。還有Robuchon的Foie Gras Salad Crepe. "Be Flawsome, Be Yourself, Your Unique Oneself!" By Sanders Ho。香港佐敦南京街Cafe Aout 八月咖啡館。
✋热门推荐