成语: 网漏吞舟之鱼
拼音: wǎng lòu tūn zhōu zhī yú
解释: 网:渔网,比喻法网;吞舟:吞舟的大鱼,比喻大奸。网里漏掉吞舟大鱼。比喻法律太宽,使重大的罪犯也能漏网。
出处:《史记·酷吏列传序》:“网漏于吞舟之鱼,而吏治烝烝,不至于奸,黎民艾安。”
举例: 夫明哲之君,网漏吞舟之鱼,然后三光明于上,人物悦于下。
拼音: wǎng lòu tūn zhōu zhī yú
解释: 网:渔网,比喻法网;吞舟:吞舟的大鱼,比喻大奸。网里漏掉吞舟大鱼。比喻法律太宽,使重大的罪犯也能漏网。
出处:《史记·酷吏列传序》:“网漏于吞舟之鱼,而吏治烝烝,不至于奸,黎民艾安。”
举例: 夫明哲之君,网漏吞舟之鱼,然后三光明于上,人物悦于下。
“Thật ra ai cũng có thể lãng mạn khi gặp được đúng người. Chỉ cần gặp đúng người, những cử chỉ bình thường nhất cũng bỗng dưng trở nên ngọt ngào, vì nó chứa đựng tình yêu.
Bạn có thể nhìn thấy hạnh phúc trên khuôn mặt của 1 người đang yêu và được yêu. Vì khi ấy mắt họ long lanh sáng và môi họ luôn chực cười.”
#gautieuwy
Bạn có thể nhìn thấy hạnh phúc trên khuôn mặt của 1 người đang yêu và được yêu. Vì khi ấy mắt họ long lanh sáng và môi họ luôn chực cười.”
#gautieuwy
nếu 1 ngày có người nói với bạn 1 câu : “Vì em anh sẽ làm tất cả!”
vậy thì lúc ấy bạn nhất định phải hiểu : “ tất cả ” mà anh ta nói ra chính những thứ chỉ anh ta được hưởng thôi , tuyệt đối không phải bạn !
ví dụ : tôi
----
còn nếu 1 ngày có người hỏi bạn 1 câu : “Vì em anh có thể từ bỏ tất cả!”
.
.
.
.
lúc đó nhất định đừng đi tìm tôi . dù sao người đó cũng đâu nói với tôi đâu !
vậy thì lúc ấy bạn nhất định phải hiểu : “ tất cả ” mà anh ta nói ra chính những thứ chỉ anh ta được hưởng thôi , tuyệt đối không phải bạn !
ví dụ : tôi
----
còn nếu 1 ngày có người hỏi bạn 1 câu : “Vì em anh có thể từ bỏ tất cả!”
.
.
.
.
lúc đó nhất định đừng đi tìm tôi . dù sao người đó cũng đâu nói với tôi đâu !
✋热门推荐