Thằng em sau khi xuống bếp thấy nồi canh gà nấu lá giang, liền lấy bát lấy đũa gắp ăn vã...
- mày ăn thì lấy cơm ăn luôn đi, còn không thì đợi lát nữa lên nhà cùng ăn *thanh niên nhìn ngứa mắt nên nói*
- có tin lấy hết ăn luôn không! *thanh niên kia dở giọng thái độ*
- mày giỏi mày ăn hết luôn đi! *khó chịu quát lên*
Thế là thanh niên thái độ hùng hổ lấy cái muôi vớt hết gà chỉ để lại 2 cái chân và cái phao câu ở trong nồi cho mẹ và thằng anh nó. Thanh niên anh ức nhưng méo làm gì được vì nó khỏe hơn.
Sau 10 phút, thanh niên anh dọn cơm lên tươm tất, lúc đó bố của thanh niên anh đã về đang ngồi uống trà, thanh niên em đã ăn hết tô cơm, cầm bát thịt gà còn thừa để lại mâm. Thanh niên anh mới nói mát:
- Sao ăn ít thế? *nhếch môi* ăn thêm bát nữa đi, tao sợ mày gầy đi lắm cơ *giọng đểu đểu*
Thanh niên em quay ngoắt qua.
- Giờ sao? Muốn gì nói luôn đi?! *giọng gây sự*
- Tiên sư cái thằng kia! Mày nói cái gì đấy!? *bố lên tiếng đầy uy lực*
Thanh niên em liếc thanh niên anh 1 cái rồi không nói gì bỏ ra sau nhà.
----------
Hừ, anh đây không đánh lại mày, nhưng để mày bị bố đánh thì dễ lắm em ạ.
- mày ăn thì lấy cơm ăn luôn đi, còn không thì đợi lát nữa lên nhà cùng ăn *thanh niên nhìn ngứa mắt nên nói*
- có tin lấy hết ăn luôn không! *thanh niên kia dở giọng thái độ*
- mày giỏi mày ăn hết luôn đi! *khó chịu quát lên*
Thế là thanh niên thái độ hùng hổ lấy cái muôi vớt hết gà chỉ để lại 2 cái chân và cái phao câu ở trong nồi cho mẹ và thằng anh nó. Thanh niên anh ức nhưng méo làm gì được vì nó khỏe hơn.
Sau 10 phút, thanh niên anh dọn cơm lên tươm tất, lúc đó bố của thanh niên anh đã về đang ngồi uống trà, thanh niên em đã ăn hết tô cơm, cầm bát thịt gà còn thừa để lại mâm. Thanh niên anh mới nói mát:
- Sao ăn ít thế? *nhếch môi* ăn thêm bát nữa đi, tao sợ mày gầy đi lắm cơ *giọng đểu đểu*
Thanh niên em quay ngoắt qua.
- Giờ sao? Muốn gì nói luôn đi?! *giọng gây sự*
- Tiên sư cái thằng kia! Mày nói cái gì đấy!? *bố lên tiếng đầy uy lực*
Thanh niên em liếc thanh niên anh 1 cái rồi không nói gì bỏ ra sau nhà.
----------
Hừ, anh đây không đánh lại mày, nhưng để mày bị bố đánh thì dễ lắm em ạ.
大悲咒84句略解:3、mo-he-sa-duo-po-ye.mo-he jia-lu-ni-jia-ye摩诃萨埵婆耶.摩诃迦卢尼迦耶[蜡烛]
礼敬大勇猛者即得解脱.礼敬大悲,自觉字渡,觉人渡人
[摩诃]为大、多、胜,[萨埵]为勇猛者,有情,[婆耶]为礼,意为:敬礼大勇猛者即得解脱。
[迦卢]为悲,[尼迦]为心,[耶]为礼。意为:敬礼大悲,自觉自渡,觉人渡人。
礼敬大勇猛者即得解脱.礼敬大悲,自觉字渡,觉人渡人
[摩诃]为大、多、胜,[萨埵]为勇猛者,有情,[婆耶]为礼,意为:敬礼大勇猛者即得解脱。
[迦卢]为悲,[尼迦]为心,[耶]为礼。意为:敬礼大悲,自觉自渡,觉人渡人。
来一遍静心周。南无、喝罗怛那、哆罗夜耶(na mo, he le da na, duo la ye ye)。
南无、阿唎耶(na mo, ou li ye)。婆卢羯帝、烁钵罗耶(po luo jie di, shuo bo la ye)。
菩提萨埵婆耶(pu ti sa duo po ye),摩诃萨埵婆耶(mo he sa duo po ye)。
摩诃、迦卢尼迦耶(mo he, jia lu ni jia ye)。唵,萨皤罗罚曳(an,sa bo la fa yi), 数怛那怛写(su da na da xia)。
南无、悉吉栗埵、伊蒙阿唎耶(na mo, xi ji lieduo, yi mong ou li ye)。
婆卢吉帝、室佛罗愣驮婆(po lu jie di, shi fu la leng tuo po)。
南无、那罗谨墀(na mo, no la jin chi)。醯利摩诃、皤哆沙咩(shi li mo he, ba duo suo mi)。萨婆阿他、豆输朋、阿逝孕(sa po ou ta, dou shu peng, ou shi yun)。
萨婆萨哆、那摩婆萨哆(sa po sa duo, na mo po sa duo), 那摩婆伽,摩罚特豆(na mo po qie, mo fa te dou)。
怛侄他(da zhi ta), 唵,阿婆卢醯.卢迦帝(an, ou po lu xi, lu jia di), 迦罗帝.夷醯唎(jia lu di, yi xi li)。摩诃菩提萨埵(mo he pu ti sa duo)。
萨婆萨婆(sa po sa po), 摩罗摩罗(mo la mo la), 摩醯摩醯、唎驮孕(mo xi mo xi, lie tuo yun)。俱卢俱卢、羯蒙(ju lu ju lu, jie mong)。
度卢度卢、罚闍耶帝(du lu du lu, fa she ye di)。摩诃、罚闍耶帝(mo he, fa she ye di)。
陀罗陀罗(tuo la tuo la), 地唎尼(di li ni), 室佛罗耶(shi fu la ye)。遮罗遮罗(zhe la zhe la), 摩麼罚摩罗(mo mo fa mo la), 穆帝隶(mo die lie)。
伊醯伊醯(yi xi yi xi), 室那室那(shi na shi na), 阿罗参、佛罗舍利(ou la sen, fu la she li)。罚沙罚参(fa suo fa seng)。佛罗舍耶(fu la she ye)。
呼嚧呼嚧摩罗(hu lu hu lu mo la), 呼嚧呼嚧醯利(hu lu hu lu xi li)。娑罗娑罗(suo la suo la), 悉唎悉唎(xi li xi li), 苏嚧苏嚧(su lu su lu)。菩提夜、菩提夜(pu ti ye, pu ti ye)。
菩驮夜、菩驮夜(pu tuo ye, pu tuo ye)。弥帝唎夜(mi di li ye), 那罗谨墀(nuo la jin chi)。
地利瑟尼那(di li se ni na), 波夜摩那(po ye mo na), 娑婆诃(suo po he)。悉陀夜(xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。摩诃悉陀夜(mo he xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
悉陀喻艺(xi tuo yu yi), 室皤罗耶(shi bo la ya), 娑婆诃(suo po he)。那罗谨墀(nuo la jin chi), 娑婆诃(suo po he)。摩罗那罗(mo na nuo la), 娑婆诃(suo po he)。
悉罗僧、阿穆佉耶(xi la sen, ou mu qie ye), 娑婆诃(suo po he)。娑婆摩诃、阿悉陀夜(suo po mo he, ou xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。者吉罗、阿悉陀夜(zhe ji la, ou xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
波陀摩、羯悉陀夜(bo tuo mo, ji xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。那罗谨墀、皤伽罗耶(nuo la jin chi, bu qie la ye), 娑婆诃(suo po he)。
摩婆利、胜羯罗夜(mo po lie, sen ji la ye), 娑婆诃(suo po he)。南无喝罗怛那、哆罗夜耶(na mo he la da na, duo la ye ye)。
南无阿唎耶(na mo ou li ye)。婆嚧吉帝(po lu jie di), 烁皤罗夜(suo bo la ye), 娑婆诃(suo po he)。唵,悉殿都(an, xi dian du), 漫多罗(man duo la), 跋陀耶(ba tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
南无、阿唎耶(na mo, ou li ye)。婆卢羯帝、烁钵罗耶(po luo jie di, shuo bo la ye)。
菩提萨埵婆耶(pu ti sa duo po ye),摩诃萨埵婆耶(mo he sa duo po ye)。
摩诃、迦卢尼迦耶(mo he, jia lu ni jia ye)。唵,萨皤罗罚曳(an,sa bo la fa yi), 数怛那怛写(su da na da xia)。
南无、悉吉栗埵、伊蒙阿唎耶(na mo, xi ji lieduo, yi mong ou li ye)。
婆卢吉帝、室佛罗愣驮婆(po lu jie di, shi fu la leng tuo po)。
南无、那罗谨墀(na mo, no la jin chi)。醯利摩诃、皤哆沙咩(shi li mo he, ba duo suo mi)。萨婆阿他、豆输朋、阿逝孕(sa po ou ta, dou shu peng, ou shi yun)。
萨婆萨哆、那摩婆萨哆(sa po sa duo, na mo po sa duo), 那摩婆伽,摩罚特豆(na mo po qie, mo fa te dou)。
怛侄他(da zhi ta), 唵,阿婆卢醯.卢迦帝(an, ou po lu xi, lu jia di), 迦罗帝.夷醯唎(jia lu di, yi xi li)。摩诃菩提萨埵(mo he pu ti sa duo)。
萨婆萨婆(sa po sa po), 摩罗摩罗(mo la mo la), 摩醯摩醯、唎驮孕(mo xi mo xi, lie tuo yun)。俱卢俱卢、羯蒙(ju lu ju lu, jie mong)。
度卢度卢、罚闍耶帝(du lu du lu, fa she ye di)。摩诃、罚闍耶帝(mo he, fa she ye di)。
陀罗陀罗(tuo la tuo la), 地唎尼(di li ni), 室佛罗耶(shi fu la ye)。遮罗遮罗(zhe la zhe la), 摩麼罚摩罗(mo mo fa mo la), 穆帝隶(mo die lie)。
伊醯伊醯(yi xi yi xi), 室那室那(shi na shi na), 阿罗参、佛罗舍利(ou la sen, fu la she li)。罚沙罚参(fa suo fa seng)。佛罗舍耶(fu la she ye)。
呼嚧呼嚧摩罗(hu lu hu lu mo la), 呼嚧呼嚧醯利(hu lu hu lu xi li)。娑罗娑罗(suo la suo la), 悉唎悉唎(xi li xi li), 苏嚧苏嚧(su lu su lu)。菩提夜、菩提夜(pu ti ye, pu ti ye)。
菩驮夜、菩驮夜(pu tuo ye, pu tuo ye)。弥帝唎夜(mi di li ye), 那罗谨墀(nuo la jin chi)。
地利瑟尼那(di li se ni na), 波夜摩那(po ye mo na), 娑婆诃(suo po he)。悉陀夜(xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。摩诃悉陀夜(mo he xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
悉陀喻艺(xi tuo yu yi), 室皤罗耶(shi bo la ya), 娑婆诃(suo po he)。那罗谨墀(nuo la jin chi), 娑婆诃(suo po he)。摩罗那罗(mo na nuo la), 娑婆诃(suo po he)。
悉罗僧、阿穆佉耶(xi la sen, ou mu qie ye), 娑婆诃(suo po he)。娑婆摩诃、阿悉陀夜(suo po mo he, ou xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。者吉罗、阿悉陀夜(zhe ji la, ou xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
波陀摩、羯悉陀夜(bo tuo mo, ji xi tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。那罗谨墀、皤伽罗耶(nuo la jin chi, bu qie la ye), 娑婆诃(suo po he)。
摩婆利、胜羯罗夜(mo po lie, sen ji la ye), 娑婆诃(suo po he)。南无喝罗怛那、哆罗夜耶(na mo he la da na, duo la ye ye)。
南无阿唎耶(na mo ou li ye)。婆嚧吉帝(po lu jie di), 烁皤罗夜(suo bo la ye), 娑婆诃(suo po he)。唵,悉殿都(an, xi dian du), 漫多罗(man duo la), 跋陀耶(ba tuo ye), 娑婆诃(suo po he)。
✋热门推荐