十围之木
文/秋韵
十围之木生芽蘖
千里之堤毁蚁巢
生而能之未曾见
奉之时令养精膏
*冬藏奉春生,春生奉夏长,夏长奉秋
收,秋收奉冬藏。
每日一典: 十围之木,始生如蘖
【拼音】shí wéi zhī mù,shǐ shēng rú niè
【释义】十围:形容极其粗大;蘖:树木的嫩芽。十围粗的大树,初生时只是一棵嫩芽。比喻事物是由小到大逐渐发展起来的。
【出处】《汉书·枚乘传》:“夫十围之木,始生如蘖。”
文/秋韵
十围之木生芽蘖
千里之堤毁蚁巢
生而能之未曾见
奉之时令养精膏
*冬藏奉春生,春生奉夏长,夏长奉秋
收,秋收奉冬藏。
每日一典: 十围之木,始生如蘖
【拼音】shí wéi zhī mù,shǐ shēng rú niè
【释义】十围:形容极其粗大;蘖:树木的嫩芽。十围粗的大树,初生时只是一棵嫩芽。比喻事物是由小到大逐渐发展起来的。
【出处】《汉书·枚乘传》:“夫十围之木,始生如蘖。”
#阳光信用#[太开心]#每日一善#[太开心]
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
#阳光信用#[太开心]#每日一善#[太开心]
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
✋热门推荐