✅ NHỮNG KÍ HIỆU VỀ LOẠI ĐẤT
✅ BẠN CẦN BIẾT TRƯỚC KHI GIAO DỊCH MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
LUC: Đất chuyên trồng lúa nước
LUK: Đất trồng lúa nước còn lại
LUN: Đất trồng lúa nương
BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
LMU: Đất làm muối
NKH: Đất nông nghiệp khác
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CQP: Đất quốc phòng
CAN: Đất an ninh
SKK: Đất khu công nghiệp
SKN: Đất cụm công nghiệp
SKT: Đất khu chế xuất
TMD: Đất thương mại, dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
DGT: Đất giao thông
DTL: Đất thủy lợi
DDT: Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDL: Đất có danh lam thắng cảnh
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL: Đất công trình năng lượng
DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông
DCH: Đất chợ
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK: Đất công trình công cộng khác
TON: Đất cơ sở tôn giáo
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng https://t.cn/R2H5wI1
✅ BẠN CẦN BIẾT TRƯỚC KHI GIAO DỊCH MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
LUC: Đất chuyên trồng lúa nước
LUK: Đất trồng lúa nước còn lại
LUN: Đất trồng lúa nương
BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
LMU: Đất làm muối
NKH: Đất nông nghiệp khác
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CQP: Đất quốc phòng
CAN: Đất an ninh
SKK: Đất khu công nghiệp
SKN: Đất cụm công nghiệp
SKT: Đất khu chế xuất
TMD: Đất thương mại, dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
DGT: Đất giao thông
DTL: Đất thủy lợi
DDT: Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDL: Đất có danh lam thắng cảnh
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL: Đất công trình năng lượng
DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông
DCH: Đất chợ
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK: Đất công trình công cộng khác
TON: Đất cơ sở tôn giáo
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng https://t.cn/R2H5wI1
#周三绘色# #picture of the week# #遇见美好# #带着微博去旅行# #拉伐说瑞典#
如何一天之内游玩遍整个哥德堡?攻略来啦!
我们将哥德堡城中核心区域被划分为六个片区,每一个区都有不同的特色。对于日程仓促的游客而言,甚至可在一天内行遍那些重要的必去之地。
1.INNERSTADEN (内城)
这里聚集了小店铺、咖啡馆和餐厅,同时也是绝对的购物天堂。从哥德堡的本地设计商品,到瑞典和国际连锁店的知名品牌,应有尽有。千万不要 错过 Vallgatan、Södra Larmgatan、 Magasinsgatan 或隐蔽的 Victoriapassagen。这里的知名地标建筑有Saluhallen市场、Feskekôrka 鱼市大 厅和国王卡尔九世的骑马雕像 Kopparmärra。
2.HAGA 和 LINNÉ
Haga Nygata 是一座保存完好的木结构建筑,从咖啡馆和制帽店,再到珠宝店,无所不包。漫步街头,便可体验北欧城镇的宁静和安详。你可以一路走向 Skansen Kronan 的瞭望台,或欣赏绿树成荫的Slottsskogen 城市公园。Linnégatan 餐厅和 Andra Långgatan 的波西米亚酒吧也在这一区域之内,相隔仅有几步之遥。
3.NORDSTADEN
在距离 Nordstan 购物中心仅几百米远的地方,您可以看到建于 1654 年的老市政厅 (Kronhuset) ——这是哥德堡最古老的建筑。鹅卵石庭院四周林立着各种小建筑,如今成了玻璃吹制师、巧克力工厂和各种工艺工作室的所在地。著名的哥德堡歌剧院 (Göteborgsoperan)临河而居。广为人知的地标是哥德堡创始人古斯塔夫•阿道夫国王器宇轩昂的雕像。
4.AVENYN 和 VASA
在主干道 Avenyn 两侧,酒吧和餐厅林立,这里的夜生活吸引各类人群前来消遣。在 Götaplatsen 四周,围绕着哥德堡艺术博物馆 (Göteborgs Konstmuseum)、城市剧院 (Stadsteatern) 和哥德堡音乐厅 (Konserthuset)。Avenyn 的尽头耸立着海神波塞冬雕像。Vasastan有各种各样的艺术画廊、咖啡馆和餐厅,令逛街游走充满闲情逸致。
5.MAJORNA
Älvsborg 大桥 (Älvsborgsbron) 附近,耸立着红石( Röda Sten )当代艺术中心,还有距离市中心不远的海洋博物馆和水族馆。在两者之间的地方,就是哥德堡的居民区和雄伟壮观的“总督官邸”。不如向当地人那样,去 Mariaplan 品尝一杯咖啡,或者在街边随意买些瑞典设计的室内装饰品。
6.NORRA ÄLVSTRANDEN
Lindholmen、Sannegårdshamnen 和 Eriksberg 原先的厂区已经成为现代化的住宅和办公区。该区域一直延伸到西部的 Älvsborg 大桥 (Älvsborgsbron),游览这里的最佳方式是沿着码头步行,或者在 Älvsnabben 港口搭乘渡轮,站在渡轮的上层甲板边吹海风边领略风景。
(转自瑞典官网)
如何一天之内游玩遍整个哥德堡?攻略来啦!
我们将哥德堡城中核心区域被划分为六个片区,每一个区都有不同的特色。对于日程仓促的游客而言,甚至可在一天内行遍那些重要的必去之地。
1.INNERSTADEN (内城)
这里聚集了小店铺、咖啡馆和餐厅,同时也是绝对的购物天堂。从哥德堡的本地设计商品,到瑞典和国际连锁店的知名品牌,应有尽有。千万不要 错过 Vallgatan、Södra Larmgatan、 Magasinsgatan 或隐蔽的 Victoriapassagen。这里的知名地标建筑有Saluhallen市场、Feskekôrka 鱼市大 厅和国王卡尔九世的骑马雕像 Kopparmärra。
2.HAGA 和 LINNÉ
Haga Nygata 是一座保存完好的木结构建筑,从咖啡馆和制帽店,再到珠宝店,无所不包。漫步街头,便可体验北欧城镇的宁静和安详。你可以一路走向 Skansen Kronan 的瞭望台,或欣赏绿树成荫的Slottsskogen 城市公园。Linnégatan 餐厅和 Andra Långgatan 的波西米亚酒吧也在这一区域之内,相隔仅有几步之遥。
3.NORDSTADEN
在距离 Nordstan 购物中心仅几百米远的地方,您可以看到建于 1654 年的老市政厅 (Kronhuset) ——这是哥德堡最古老的建筑。鹅卵石庭院四周林立着各种小建筑,如今成了玻璃吹制师、巧克力工厂和各种工艺工作室的所在地。著名的哥德堡歌剧院 (Göteborgsoperan)临河而居。广为人知的地标是哥德堡创始人古斯塔夫•阿道夫国王器宇轩昂的雕像。
4.AVENYN 和 VASA
在主干道 Avenyn 两侧,酒吧和餐厅林立,这里的夜生活吸引各类人群前来消遣。在 Götaplatsen 四周,围绕着哥德堡艺术博物馆 (Göteborgs Konstmuseum)、城市剧院 (Stadsteatern) 和哥德堡音乐厅 (Konserthuset)。Avenyn 的尽头耸立着海神波塞冬雕像。Vasastan有各种各样的艺术画廊、咖啡馆和餐厅,令逛街游走充满闲情逸致。
5.MAJORNA
Älvsborg 大桥 (Älvsborgsbron) 附近,耸立着红石( Röda Sten )当代艺术中心,还有距离市中心不远的海洋博物馆和水族馆。在两者之间的地方,就是哥德堡的居民区和雄伟壮观的“总督官邸”。不如向当地人那样,去 Mariaplan 品尝一杯咖啡,或者在街边随意买些瑞典设计的室内装饰品。
6.NORRA ÄLVSTRANDEN
Lindholmen、Sannegårdshamnen 和 Eriksberg 原先的厂区已经成为现代化的住宅和办公区。该区域一直延伸到西部的 Älvsborg 大桥 (Älvsborgsbron),游览这里的最佳方式是沿着码头步行,或者在 Älvsnabben 港口搭乘渡轮,站在渡轮的上层甲板边吹海风边领略风景。
(转自瑞典官网)
✅ NHỮNG KÍ HIỆU VỀ LOẠI ĐẤT
✅ BẠN CẦN BIẾT TRƯỚC KHI GIAO DỊCH MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
LUC: Đất chuyên trồng lúa nước
LUK: Đất trồng lúa nước còn lại
LUN: Đất trồng lúa nương
BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
LMU: Đất làm muối
NKH: Đất nông nghiệp khác
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CQP: Đất quốc phòng
CAN: Đất an ninh
SKK: Đất khu công nghiệp
SKN: Đất cụm công nghiệp
SKT: Đất khu chế xuất
TMD: Đất thương mại, dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
DGT: Đất giao thông
DTL: Đất thủy lợi
DDT: Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDL: Đất có danh lam thắng cảnh
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL: Đất công trình năng lượng
DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông
DCH: Đất chợ
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK: Đất công trình công cộng khác
TON: Đất cơ sở tôn giáo
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng
✅ BẠN CẦN BIẾT TRƯỚC KHI GIAO DỊCH MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
LUC: Đất chuyên trồng lúa nước
LUK: Đất trồng lúa nước còn lại
LUN: Đất trồng lúa nương
BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
LMU: Đất làm muối
NKH: Đất nông nghiệp khác
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CQP: Đất quốc phòng
CAN: Đất an ninh
SKK: Đất khu công nghiệp
SKN: Đất cụm công nghiệp
SKT: Đất khu chế xuất
TMD: Đất thương mại, dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
DGT: Đất giao thông
DTL: Đất thủy lợi
DDT: Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDL: Đất có danh lam thắng cảnh
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL: Đất công trình năng lượng
DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông
DCH: Đất chợ
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK: Đất công trình công cộng khác
TON: Đất cơ sở tôn giáo
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng
✋热门推荐