“… Ngẫm lại cuộc sống của chính mình, ta sẽ nhận thấy rất nhiều điều không hoàn hảo. Nhưng dù đang sống giữa thế gian đầy rẫy những điều không hoàn hảo, ta vẫn không thể ngừng yêu thương chính những điều không hoàn hảo ấy. Cuộc sống đáng để ta trân trọng, ta chẳng thể phí hoài thời giờ vào việc không thể hiểu được những điều không hoàn hảo đó hoặc không vừa ý ta.
Chúng ta vẫn có thể yêu thương nhau trọn vẹn mà không cần hiểu nhau một cách vẹn toàn…”☘️❤️
❇️ “Yêu những điều không hoàn hảo”Đại đức Hae Min.
Chúng ta vẫn có thể yêu thương nhau trọn vẹn mà không cần hiểu nhau một cách vẹn toàn…”☘️❤️
❇️ “Yêu những điều không hoàn hảo”Đại đức Hae Min.
昨天,跟小孩儿说:不能吃零食了,今天太多甜的食物。阿姨问:你这么瘦,是不是从不吃甜食?
其实,孩子喜欢吃甜食是遗传了我的基因啊[熊貓][熊貓] 爱那种超级甜的甜品,葡萄牙的蛋挞比澳门的甜三倍,但是香五倍;肉桂卷上面的ice(糖霜)才是灵魂,坐一个小时的船去皇后饼店买chimney cake是一种信仰。然后… 判断甜品好不好吃的标准又是它不太甜… 月亮在风向星座的人是多么的纠结[苦澀]
总结就是,在一个地方如果有快乐的回忆,甜食只是这个地方的防腐剂。
Choc a lot的苹果肉桂卷,小朋友Tian Coffee的煤球,He Burger黑松露芝士蛋糕
其实,孩子喜欢吃甜食是遗传了我的基因啊[熊貓][熊貓] 爱那种超级甜的甜品,葡萄牙的蛋挞比澳门的甜三倍,但是香五倍;肉桂卷上面的ice(糖霜)才是灵魂,坐一个小时的船去皇后饼店买chimney cake是一种信仰。然后… 判断甜品好不好吃的标准又是它不太甜… 月亮在风向星座的人是多么的纠结[苦澀]
总结就是,在一个地方如果有快乐的回忆,甜食只是这个地方的防腐剂。
Choc a lot的苹果肉桂卷,小朋友Tian Coffee的煤球,He Burger黑松露芝士蛋糕
Da quanto tempo!
好久不见!
Che piacere rivederti!
再次见到你真开心!
Promozione a lavoro
升职啦!
Non mi dire!
真的假的!
Offrire qualcosa
请你吃 …
Piacere un sacco
超级乐意 / 超级高兴
Essere a dieta
正在节食 / 控制饮食
Essere un figurino
身材真好!
Fare uno strappo alla regola
破忌
Tavolo all’angolo
角落的桌位
vicino alla finestra
靠窗的桌位
Accomodiamoci!
别客气,过来坐吧!
Ho un certo languorino!
我的胃都饿空了!
Menù
菜单
好久不见!
Che piacere rivederti!
再次见到你真开心!
Promozione a lavoro
升职啦!
Non mi dire!
真的假的!
Offrire qualcosa
请你吃 …
Piacere un sacco
超级乐意 / 超级高兴
Essere a dieta
正在节食 / 控制饮食
Essere un figurino
身材真好!
Fare uno strappo alla regola
破忌
Tavolo all’angolo
角落的桌位
vicino alla finestra
靠窗的桌位
Accomodiamoci!
别客气,过来坐吧!
Ho un certo languorino!
我的胃都饿空了!
Menù
菜单
✋热门推荐