Em đã đi qua bao nhiêu mùa nhớ mà chính em cũng ko còn nhớ nữa!
Em chỉ biết là mình đã nhớ rất nhiều, nhưng ko phải nhớ Anh, mà là nhớ chính Em, cô bé ngày nào của Anh! Cô bé luôn đòi Anh đưa đi chơi, cô bé luôn hỏi Anh: “chừng nào Em lớn như Anh?”, cô bé thích nũng nịu, nằm trong vòng tay Anh, cô bé mỉm cười thật tươi khi gặp Anh, và sẽ ướt lệ khi xa! Cô bé mà duy nhất chỉ yếu mềm và đàn bà nhất khi bên Anh!
Ngày ấy Em luôn hỏi: “Chừng nào Em lớn như Anh?” Anh trả lời Em: “Chừng nào Em lớn như Anh, Em sẽ ko còn yêu Anh!”
Bài Thánh ca đó còn nhớ ko Anh?
Saigon, đặt những nơi đã đi qua vào ký ức, bạn sẽ có cả thế giới tươi đẹp của riêng mình. ❤️
Em chỉ biết là mình đã nhớ rất nhiều, nhưng ko phải nhớ Anh, mà là nhớ chính Em, cô bé ngày nào của Anh! Cô bé luôn đòi Anh đưa đi chơi, cô bé luôn hỏi Anh: “chừng nào Em lớn như Anh?”, cô bé thích nũng nịu, nằm trong vòng tay Anh, cô bé mỉm cười thật tươi khi gặp Anh, và sẽ ướt lệ khi xa! Cô bé mà duy nhất chỉ yếu mềm và đàn bà nhất khi bên Anh!
Ngày ấy Em luôn hỏi: “Chừng nào Em lớn như Anh?” Anh trả lời Em: “Chừng nào Em lớn như Anh, Em sẽ ko còn yêu Anh!”
Bài Thánh ca đó còn nhớ ko Anh?
Saigon, đặt những nơi đã đi qua vào ký ức, bạn sẽ có cả thế giới tươi đẹp của riêng mình. ❤️
弟子规
[ 清朝 ] 李毓秀
dìzǐguī shèngrénxùn
弟子规,圣人训。
shǒuxiàotìcìjǐnxìn
首孝悌,次谨信。
fànàizhòngérqīnrén
泛爱众,而亲仁。
yǒuyúlì zéxuéwén
有余力,则学文。
fùmǔhū yìngwùhuǎn
父母呼,应勿缓。
fùmǔmìng xíngwùlǎn
父母命,行勿懒。
fùmǔjiào xūjìngtīng
父母教,须敬听。
fùmǔzéxū shùnchéng
父母责,须顺承。
dōngzéwēn xiàzéqìng
冬则温,夏则凊。
chénzéxǐng hūnzédìng
晨则省,昏则定。
chūbìgào fǎnbìmiàn
出必告,反必面。
jūyǒucháng yèwúbiàn
居有常,业无变。
shìsuīxiǎo wùshànwéi
事虽小,勿擅为。
gǒushànwéi zǐdàokuī
苟擅为,子道亏。
wùsuīxiǎo wùsīcáng
物虽小,勿私藏。
gǒusīcángqīnxīnshāng
苟私藏,亲心伤。
qīnsuǒhào lìwèijù
亲所好,力为具。
qīnsuǒwù jǐnwèiqù
亲所恶,谨为去。
[ 清朝 ] 李毓秀
dìzǐguī shèngrénxùn
弟子规,圣人训。
shǒuxiàotìcìjǐnxìn
首孝悌,次谨信。
fànàizhòngérqīnrén
泛爱众,而亲仁。
yǒuyúlì zéxuéwén
有余力,则学文。
fùmǔhū yìngwùhuǎn
父母呼,应勿缓。
fùmǔmìng xíngwùlǎn
父母命,行勿懒。
fùmǔjiào xūjìngtīng
父母教,须敬听。
fùmǔzéxū shùnchéng
父母责,须顺承。
dōngzéwēn xiàzéqìng
冬则温,夏则凊。
chénzéxǐng hūnzédìng
晨则省,昏则定。
chūbìgào fǎnbìmiàn
出必告,反必面。
jūyǒucháng yèwúbiàn
居有常,业无变。
shìsuīxiǎo wùshànwéi
事虽小,勿擅为。
gǒushànwéi zǐdàokuī
苟擅为,子道亏。
wùsuīxiǎo wùsīcáng
物虽小,勿私藏。
gǒusīcángqīnxīnshāng
苟私藏,亲心伤。
qīnsuǒhào lìwèijù
亲所好,力为具。
qīnsuǒwù jǐnwèiqù
亲所恶,谨为去。
今日粤语:圣多美和普林西比
xing3 do1 méi5 wo4 pou2 lem4 sei1 béi2
圣多 美和普 林西 比
圣x + 嘴型呈 "e" 念 ing
多 d + o
美m + /eɪ/
和w + o
普p + ou
林l + e + m
西s + 嘴型呈 "e" 念 ai
比b + /eɪ/
字母为汉语拼音
粤语拼音普通话 英语/音标 粤语拼音
意yi3is/iz/~/yi/圣xing3
衣yi1 依多do1
以yi5 怡美méi5
移yi4 第三声 和wo4
椅yi2 咦? 普pou2
移yi4 第三声 林lem4
衣yi1 依西sei1
椅yi2 咦? 比béi2
xing3 do1 méi5 wo4 pou2 lem4 sei1 béi2
圣多 美和普 林西 比
圣x + 嘴型呈 "e" 念 ing
多 d + o
美m + /eɪ/
和w + o
普p + ou
林l + e + m
西s + 嘴型呈 "e" 念 ai
比b + /eɪ/
字母为汉语拼音
粤语拼音普通话 英语/音标 粤语拼音
意yi3is/iz/~/yi/圣xing3
衣yi1 依多do1
以yi5 怡美méi5
移yi4 第三声 和wo4
椅yi2 咦? 普pou2
移yi4 第三声 林lem4
衣yi1 依西sei1
椅yi2 咦? 比béi2
✋热门推荐