Probiotics và Prebiotics
Probiotics là vi khuẩn có lợi, Prebiotics là chất thúc đẩy tăng trưởng các lợi khuẩn trong hệ tiêu hóa.
Đây là một clip rất cần cho trẻ em xem để hiểu về một phần của quá trình miễn dịch và cách thức hệ miễn dịch hoạt động chống lại sự xâm nhập bất lợi của virus, vi khuẩn. Nội dung còn thiếu ở clip này là sự quyết định của hệ vi sinh đường ruột với sức khoẻ miễn dịch, thần kinh, làm sạch.
Phải làm gì để có hệ vi sinh đường ruột lành mạnh? Đó là khẩu phần hằng ngày phải có probiotics và prebiotics. Probiotics và prebiotics nghe khá giống nhau nhưng có vai trò riêng biệt, probiotics là vi khuẩn có lợi, còn prebiotics kích thích sự tăng trưởng cho những vi khuẩn này. Cơ thể có tới 400 chủng loại khác nhau, có những loại sản xuất độc tố, loại khác là cư dân tốt bụng. Chính hệ vi sinh này làm vệ sinh, thanh tẩy, quyết định sức khoẻ miễn dịch và tâm thần. Lợi khuẩn có khả năng tự làm sạch nên việc thụt tháo đại tràng làm mất đi sự cân bằng lợi khuẩn ruột dẫn tới những vấn đề nghiêm trọng về rối loạn thần kinh.
4 ĂN:
- Thực vật ăn ở dạng tươi sống, hoặc chế biến không gia nhiệt như nộm, sa lát, gỏi, dầm giấm [dấm sống còn con mẹ]…
- Rau trái củ nhiều xơ [có thể sống hoặc chín kỹ]
- Thức ăn ủ lên men: rượu nếp cái [trắng hoặc cẩm], trà kombucha, tương ta sống, mẻ sống, dấm trái cây sống, kim chi, miso, natto, tempeh, bắp cải muối ngấu kiểu Âu, nấm sữa kefir, vang nho, dưa chuột muối, sữa chua dừa, nước gạo lên men…
- Dùng synbiotic ngắn hạn theo chỉ định của chuyên khoa trong trường hợp đau ốm phải dùng kháng sinh hoặc biệt dược.
4 TRÁNH:
- Tránh ăn thịt bởi quá trình tiêu hoá thịt hao tốn enzyme và gây sình thối trong đường ruột dài của loài người.
- Tránh ăn đồ kỹ nghệ nhiều hoá chất như mỳ ăn liền…
- Tránh thực phẩm ô nhiễm thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, chọn mua thực vật canh tác hữu cơ hoặc tự nhiên.
- Tuyệt đối không tuỳ tiện và lạm dụng thuốc kháng sinh.
Nguồn FB Cô Liên Hương
Probiotics là vi khuẩn có lợi, Prebiotics là chất thúc đẩy tăng trưởng các lợi khuẩn trong hệ tiêu hóa.
Đây là một clip rất cần cho trẻ em xem để hiểu về một phần của quá trình miễn dịch và cách thức hệ miễn dịch hoạt động chống lại sự xâm nhập bất lợi của virus, vi khuẩn. Nội dung còn thiếu ở clip này là sự quyết định của hệ vi sinh đường ruột với sức khoẻ miễn dịch, thần kinh, làm sạch.
Phải làm gì để có hệ vi sinh đường ruột lành mạnh? Đó là khẩu phần hằng ngày phải có probiotics và prebiotics. Probiotics và prebiotics nghe khá giống nhau nhưng có vai trò riêng biệt, probiotics là vi khuẩn có lợi, còn prebiotics kích thích sự tăng trưởng cho những vi khuẩn này. Cơ thể có tới 400 chủng loại khác nhau, có những loại sản xuất độc tố, loại khác là cư dân tốt bụng. Chính hệ vi sinh này làm vệ sinh, thanh tẩy, quyết định sức khoẻ miễn dịch và tâm thần. Lợi khuẩn có khả năng tự làm sạch nên việc thụt tháo đại tràng làm mất đi sự cân bằng lợi khuẩn ruột dẫn tới những vấn đề nghiêm trọng về rối loạn thần kinh.
4 ĂN:
- Thực vật ăn ở dạng tươi sống, hoặc chế biến không gia nhiệt như nộm, sa lát, gỏi, dầm giấm [dấm sống còn con mẹ]…
- Rau trái củ nhiều xơ [có thể sống hoặc chín kỹ]
- Thức ăn ủ lên men: rượu nếp cái [trắng hoặc cẩm], trà kombucha, tương ta sống, mẻ sống, dấm trái cây sống, kim chi, miso, natto, tempeh, bắp cải muối ngấu kiểu Âu, nấm sữa kefir, vang nho, dưa chuột muối, sữa chua dừa, nước gạo lên men…
- Dùng synbiotic ngắn hạn theo chỉ định của chuyên khoa trong trường hợp đau ốm phải dùng kháng sinh hoặc biệt dược.
4 TRÁNH:
- Tránh ăn thịt bởi quá trình tiêu hoá thịt hao tốn enzyme và gây sình thối trong đường ruột dài của loài người.
- Tránh ăn đồ kỹ nghệ nhiều hoá chất như mỳ ăn liền…
- Tránh thực phẩm ô nhiễm thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, chọn mua thực vật canh tác hữu cơ hoặc tự nhiên.
- Tuyệt đối không tuỳ tiện và lạm dụng thuốc kháng sinh.
Nguồn FB Cô Liên Hương
【41岁考研(144)以史为鉴】
[太阳]第一次去“茂陵博物馆”,只是当个普通景区,浅浅地转了一下,完全没有领略到这里的历史文化;
[太阳]第二次去“茂陵博物馆”,依稀记得有一个馆,用人偶设置出不同的场景,如“一顾倾人城,再顾倾人国”的李夫人,如张骞出使西域的场景等;
[太阳]第三次去“茂陵博物馆”,这一段历史中的重要事件已大致熟悉,马踏匈奴仍在原位置,旁边的卫青墓已经封起来了,博物馆一再扩建,里面有很多馆藏文物,如西汉瓦当、铜镜、鎏金熏炉、鎏金铜马等,有好几样是镇馆之宝。
每一次去都有不同的感触,这次印象最深的莫过于辅政大臣金日磾,同行的友人称作金日(ri)磾(dan),赶紧纠正,正确的读法叫金日(mi)磾(di),是匈奴休屠王的儿子,被捕入汉作为官奴,进而一步步成长,因为才能与忠心,最终成为汉武帝临终托孤四大臣之一,是一名杰出的少数民族政治家,最终陪葬茂陵。他的子孙后代也因忠君爱国、维护安定团结的家风传承而受世人称颂。
故以史为镜知兴替,以史正人明得失,以史化风浊清扬。
[太阳]第一次去“茂陵博物馆”,只是当个普通景区,浅浅地转了一下,完全没有领略到这里的历史文化;
[太阳]第二次去“茂陵博物馆”,依稀记得有一个馆,用人偶设置出不同的场景,如“一顾倾人城,再顾倾人国”的李夫人,如张骞出使西域的场景等;
[太阳]第三次去“茂陵博物馆”,这一段历史中的重要事件已大致熟悉,马踏匈奴仍在原位置,旁边的卫青墓已经封起来了,博物馆一再扩建,里面有很多馆藏文物,如西汉瓦当、铜镜、鎏金熏炉、鎏金铜马等,有好几样是镇馆之宝。
每一次去都有不同的感触,这次印象最深的莫过于辅政大臣金日磾,同行的友人称作金日(ri)磾(dan),赶紧纠正,正确的读法叫金日(mi)磾(di),是匈奴休屠王的儿子,被捕入汉作为官奴,进而一步步成长,因为才能与忠心,最终成为汉武帝临终托孤四大臣之一,是一名杰出的少数民族政治家,最终陪葬茂陵。他的子孙后代也因忠君爱国、维护安定团结的家风传承而受世人称颂。
故以史为镜知兴替,以史正人明得失,以史化风浊清扬。
《大悲咒》注音
千手千眼观世音菩萨广大圆满无碍大悲心陀罗尼(注音) ,共84句。
1 南无•喝啰怛那•哆啰夜耶 nā mó •hé là dá nā •duō là yà yē
2 南无•阿唎耶 nā mó •ā lì yē
3 婆卢羯帝•烁钵啰耶 pó lú jié dì •shuò bō là yē
4 菩提萨埵婆耶 pú tí sà duǒ pó yē
5 摩诃萨埵婆耶 mó hē sà duǒ pó yē
6 摩诃迦卢尼迦耶 mó hē jiā lú ní jiā yē
7 唵 ōng
8 萨皤啰罚曳 sà pó là fá yì
9 数怛那怛写 shù dá nā dá xià
10 南无悉吉利埵•伊蒙阿唎耶 nā mó xī jí lì duǒ•yī méng ā lì yē
11 婆卢吉帝•室佛啰楞驮婆 pó lú jí dì•shì fó là léng tuó pó
12 南无•那啰谨墀 nā mó•nā là jǐn chí
13 醯唎摩诃皤哆沙咩 xī lì mó hē pó duō shā miē
14 萨婆阿他•豆输朋 sà pó ā tuō•dòu shū péng
15 阿逝孕 ā shì yùn
16 萨婆萨哆•那摩婆萨多•那摩婆伽 sà pó sà duō•ná mó pó sà duō•ná mó pó qié
17 摩罚特豆 mó fá tè dòu
18 怛侄他 dá zhí tuō
19 唵•阿婆卢醯• Ong .ā pó lú xī
20 卢迦帝 lú jiā dì
21 迦罗帝 jiā luó dì
22 夷醯唎 yí xī lì
23 摩诃菩提萨埵 mó hē pú tí sà duǒ
24 萨婆萨婆 sà pó sà pó
25 摩啰摩啰 mó là mó là
26 摩醯摩醯•唎驮孕 mó xī mó xī•lì tuó yùn
27 俱卢俱卢•羯蒙 jù lú jù lú•jié méng
28 度卢度卢•罚阇耶帝 dù lú dù lú•fá shé yē dì
29 摩诃罚阇耶帝 mó hē fá shé yē dì
30 陀啰陀啰 tuó là tuó là
31 地唎尼 dì lì ní
32 室佛啰耶 shì fó là yē
33 遮啰遮啰 zhē là zhē là
34 么么•罚摩啰 mó mó•fá mó là
35 穆帝隶 mù dì lì
36 伊醯伊醯 yī xī yī xī
37 室那室那 shì nā shì nā
38 阿啰嘇•佛啰舍利 ā là shēn•fó là shě lì
39 罚沙罚嘇 fá shā fá shēn
40 佛啰舍耶 fó là shě yē
41 呼卢呼卢摩啰 hū lú hū lú mó là
42 呼卢呼卢醯利 hū lú hū lú xī lì
43 娑啰娑啰 suō là suō là
44 悉唎悉唎 xī lì xī lì
45 苏嚧苏嚧 sū lú sū lú
46 菩提夜•菩提夜 pú tí yè•pú tí yè
47 菩驮夜•菩驮夜 pú tuó yè•pú tuó yè
48 弥帝利夜 mí dì lì yè
49 那啰谨墀 nā là jǐn chí
50 地利瑟尼那 dì lì sè ní nā
51 婆夜摩那 pó yè mó nā
52 娑婆诃 suō pó hē
53 悉陀夜 xī tuó yè
54 娑婆诃 sā pó hē
55 摩诃悉陀夜 mó hē xī tuó yè
56 娑婆诃 suō pó hē
57 悉陀喻艺 xī tuó yù yì
58 室皤啰耶 shì pó là yē
59 娑婆诃 suō pó hē
60 那啰谨墀 nā là jǐn chí
61 娑婆诃 suō pó hē
62 摩啰那啰 mó là nā là
63 娑婆诃 suō pó hē
64 悉啰僧•阿穆佉耶 xī là sēng•ā mù qié yē
65 娑婆诃 suō pó hē
66 娑婆摩诃•阿悉陀夜 sā pó mó hē•ā xī tuó yè
67 娑婆诃 suō pó hē
68 者吉啰•阿悉陀夜 zhě jí là•ā xī tuó yè
69 娑婆诃 suō pó hē
70 波陀摩•羯悉陀夜 bō tuó mó•jié xī tuó yè
71 娑婆诃 suō pó hē
72 那啰谨墀•皤伽啰耶 nā là jǐn chí•pó qié là yē
73 娑婆诃 suō pó hē
74 摩婆利•胜羯啰夜 mó pó lì•shèng jié là yè
75 娑婆诃 suō pó hē
76 南无喝啰怛那•哆啰夜耶 nā mó hé là dá nā•duō là yè yē
77 南无阿利耶 nā mó ā lì yē
78 婆嚧吉帝 pó lú jí dì
79 烁皤啰夜 shuò pó là yè
80 娑婆诃 suō pó hē
81 唵•悉殿都 ōng•xī diàn dū
82 漫多啰 màn duō là
83 跋陀耶 bá tuó yě
84 娑婆诃 suō pó hē
[鲜花][鲜花][鲜花]
千手千眼观世音菩萨广大圆满无碍大悲心陀罗尼(注音) ,共84句。
1 南无•喝啰怛那•哆啰夜耶 nā mó •hé là dá nā •duō là yà yē
2 南无•阿唎耶 nā mó •ā lì yē
3 婆卢羯帝•烁钵啰耶 pó lú jié dì •shuò bō là yē
4 菩提萨埵婆耶 pú tí sà duǒ pó yē
5 摩诃萨埵婆耶 mó hē sà duǒ pó yē
6 摩诃迦卢尼迦耶 mó hē jiā lú ní jiā yē
7 唵 ōng
8 萨皤啰罚曳 sà pó là fá yì
9 数怛那怛写 shù dá nā dá xià
10 南无悉吉利埵•伊蒙阿唎耶 nā mó xī jí lì duǒ•yī méng ā lì yē
11 婆卢吉帝•室佛啰楞驮婆 pó lú jí dì•shì fó là léng tuó pó
12 南无•那啰谨墀 nā mó•nā là jǐn chí
13 醯唎摩诃皤哆沙咩 xī lì mó hē pó duō shā miē
14 萨婆阿他•豆输朋 sà pó ā tuō•dòu shū péng
15 阿逝孕 ā shì yùn
16 萨婆萨哆•那摩婆萨多•那摩婆伽 sà pó sà duō•ná mó pó sà duō•ná mó pó qié
17 摩罚特豆 mó fá tè dòu
18 怛侄他 dá zhí tuō
19 唵•阿婆卢醯• Ong .ā pó lú xī
20 卢迦帝 lú jiā dì
21 迦罗帝 jiā luó dì
22 夷醯唎 yí xī lì
23 摩诃菩提萨埵 mó hē pú tí sà duǒ
24 萨婆萨婆 sà pó sà pó
25 摩啰摩啰 mó là mó là
26 摩醯摩醯•唎驮孕 mó xī mó xī•lì tuó yùn
27 俱卢俱卢•羯蒙 jù lú jù lú•jié méng
28 度卢度卢•罚阇耶帝 dù lú dù lú•fá shé yē dì
29 摩诃罚阇耶帝 mó hē fá shé yē dì
30 陀啰陀啰 tuó là tuó là
31 地唎尼 dì lì ní
32 室佛啰耶 shì fó là yē
33 遮啰遮啰 zhē là zhē là
34 么么•罚摩啰 mó mó•fá mó là
35 穆帝隶 mù dì lì
36 伊醯伊醯 yī xī yī xī
37 室那室那 shì nā shì nā
38 阿啰嘇•佛啰舍利 ā là shēn•fó là shě lì
39 罚沙罚嘇 fá shā fá shēn
40 佛啰舍耶 fó là shě yē
41 呼卢呼卢摩啰 hū lú hū lú mó là
42 呼卢呼卢醯利 hū lú hū lú xī lì
43 娑啰娑啰 suō là suō là
44 悉唎悉唎 xī lì xī lì
45 苏嚧苏嚧 sū lú sū lú
46 菩提夜•菩提夜 pú tí yè•pú tí yè
47 菩驮夜•菩驮夜 pú tuó yè•pú tuó yè
48 弥帝利夜 mí dì lì yè
49 那啰谨墀 nā là jǐn chí
50 地利瑟尼那 dì lì sè ní nā
51 婆夜摩那 pó yè mó nā
52 娑婆诃 suō pó hē
53 悉陀夜 xī tuó yè
54 娑婆诃 sā pó hē
55 摩诃悉陀夜 mó hē xī tuó yè
56 娑婆诃 suō pó hē
57 悉陀喻艺 xī tuó yù yì
58 室皤啰耶 shì pó là yē
59 娑婆诃 suō pó hē
60 那啰谨墀 nā là jǐn chí
61 娑婆诃 suō pó hē
62 摩啰那啰 mó là nā là
63 娑婆诃 suō pó hē
64 悉啰僧•阿穆佉耶 xī là sēng•ā mù qié yē
65 娑婆诃 suō pó hē
66 娑婆摩诃•阿悉陀夜 sā pó mó hē•ā xī tuó yè
67 娑婆诃 suō pó hē
68 者吉啰•阿悉陀夜 zhě jí là•ā xī tuó yè
69 娑婆诃 suō pó hē
70 波陀摩•羯悉陀夜 bō tuó mó•jié xī tuó yè
71 娑婆诃 suō pó hē
72 那啰谨墀•皤伽啰耶 nā là jǐn chí•pó qié là yē
73 娑婆诃 suō pó hē
74 摩婆利•胜羯啰夜 mó pó lì•shèng jié là yè
75 娑婆诃 suō pó hē
76 南无喝啰怛那•哆啰夜耶 nā mó hé là dá nā•duō là yè yē
77 南无阿利耶 nā mó ā lì yē
78 婆嚧吉帝 pó lú jí dì
79 烁皤啰夜 shuò pó là yè
80 娑婆诃 suō pó hē
81 唵•悉殿都 ōng•xī diàn dū
82 漫多啰 màn duō là
83 跋陀耶 bá tuó yě
84 娑婆诃 suō pó hē
[鲜花][鲜花][鲜花]
✋热门推荐