#李云霄##陈丽君# 通常我会用中文来表达我对你的爱。但是今天爱太长,所以用越南文会比较简单吧
Thời điểm em gặp được hai chị cũng không được tính là sớm. Nhờ TLM thoát vòng mới biết đến. Nhưng có lẽ là nhờ năng lượng của vũ trụ, vì khi biết đến 2 người là trong thời điểm em mệt mỏi nhất. Nên là rất cảm ơn Tiêu tỷ, Quân tỷ đã đem đến vui vẻ và động lực cho em. Haha nói chứ một đứa kém tuổi như em toàn gọi 2 người là Tiêu Bảo với Quân Bảo nó rất là ba chấm luôn á [委屈] Nhưng mà đó chính là cách em thể hiện tình yêu của mình [爱你] Chỉ muốn nói cảm ơn và chúc cho 2 người mãi đi ngày càng xa. Chúng em vẫn luôn dõi theo mọi người. Tiêu bảo Quân bảo chỉ cần an tâm bước đi, không cần quay đầu, mà ngay cả nếu có sẽ là chỉ nhìn thấy bọn em đứng đằng sau mỉm cười ủng hộ 2 người [打call]
我们有10年之约。祝我们10年后你们在,我也还在 [心] 与你们同行永不回头[作揖]
Thời điểm em gặp được hai chị cũng không được tính là sớm. Nhờ TLM thoát vòng mới biết đến. Nhưng có lẽ là nhờ năng lượng của vũ trụ, vì khi biết đến 2 người là trong thời điểm em mệt mỏi nhất. Nên là rất cảm ơn Tiêu tỷ, Quân tỷ đã đem đến vui vẻ và động lực cho em. Haha nói chứ một đứa kém tuổi như em toàn gọi 2 người là Tiêu Bảo với Quân Bảo nó rất là ba chấm luôn á [委屈] Nhưng mà đó chính là cách em thể hiện tình yêu của mình [爱你] Chỉ muốn nói cảm ơn và chúc cho 2 người mãi đi ngày càng xa. Chúng em vẫn luôn dõi theo mọi người. Tiêu bảo Quân bảo chỉ cần an tâm bước đi, không cần quay đầu, mà ngay cả nếu có sẽ là chỉ nhìn thấy bọn em đứng đằng sau mỉm cười ủng hộ 2 người [打call]
我们有10年之约。祝我们10年后你们在,我也还在 [心] 与你们同行永不回头[作揖]
【梓润法语】“鱼人节”愚人为什么和鱼有关?愚人节来自法国
1ER AVRIL C'EST POISSON D'AVRIL !
4月1日愚人节源自法国!一个和鱼有关的节日!
D'où vient le poisson d'avril?
愚人节源自哪里呢?
Il est probable que tout ait commencé au XVIe siècle, à cette épouque, en France, l'année ne débute pas le même jour dans toutes les régions.
很可能一切开始于16世纪,当时在法国,并非所有地区的新的姨奶奶都在同一天开始。
Pour certaines, c'est au printemps, pour d'autres, à Pâque, au tout début de mois d'avril.
对一些人来说,是在春天,对另一些人来说,是在四月初的复活节。
En 1564, le roi Charles IX décide que le 1er janvier sera le premier jour de l'année dans toute la France.
1564年,查理九世国王决定将1月1日定为法国全国的第一天!
Mais la nouvelle se répand lentement, et beaucoup de gens continuent à s'offrir des cadeaux pour fêter la nouvelle année qu'ils croient encore être début avril.
但是消息传得很慢,许多人继续互赠礼物来庆祝他们仍然认为是在四月初的新年。
Comme cette date correspond aussi à la fin du Carême, une période pendant laquelle les Chrétiens ne mangent pas de viande,ils s'offrent des poissons.
这个时期刚好又在大斋期,在这个时期基督徒们不吃肉,他们互赠鱼。
Alors, pour se moquer de leur erreur, certaines leur offrent de faux poissons le 1er avril.
为了取笑他们的错误,有些人在4月1日送他们假的鱼。
Et peu à peu, ça devient une tradition.
渐渐的这就成了一个传统。
1ER AVRIL C'EST POISSON D'AVRIL !
4月1日愚人节源自法国!一个和鱼有关的节日!
D'où vient le poisson d'avril?
愚人节源自哪里呢?
Il est probable que tout ait commencé au XVIe siècle, à cette épouque, en France, l'année ne débute pas le même jour dans toutes les régions.
很可能一切开始于16世纪,当时在法国,并非所有地区的新的姨奶奶都在同一天开始。
Pour certaines, c'est au printemps, pour d'autres, à Pâque, au tout début de mois d'avril.
对一些人来说,是在春天,对另一些人来说,是在四月初的复活节。
En 1564, le roi Charles IX décide que le 1er janvier sera le premier jour de l'année dans toute la France.
1564年,查理九世国王决定将1月1日定为法国全国的第一天!
Mais la nouvelle se répand lentement, et beaucoup de gens continuent à s'offrir des cadeaux pour fêter la nouvelle année qu'ils croient encore être début avril.
但是消息传得很慢,许多人继续互赠礼物来庆祝他们仍然认为是在四月初的新年。
Comme cette date correspond aussi à la fin du Carême, une période pendant laquelle les Chrétiens ne mangent pas de viande,ils s'offrent des poissons.
这个时期刚好又在大斋期,在这个时期基督徒们不吃肉,他们互赠鱼。
Alors, pour se moquer de leur erreur, certaines leur offrent de faux poissons le 1er avril.
为了取笑他们的错误,有些人在4月1日送他们假的鱼。
Et peu à peu, ça devient une tradition.
渐渐的这就成了一个传统。
欧米茄精仿能够看出区别吗? 欧米茄腕表以其精湛的工艺和高品质闻名,但近年来,精仿表的制作技术也在不断进步,khi?nnhi?ung??ith?cm?c:Cóth?phanbi?t??ngh?Omegachínhh?ngv?i??ngh?Omegafakekh?ng? ?i?mkhácbi?td?nh?nth?y Ch?tl??ngv?tli?u:??ngh?Omegachínhh?ng???clàmt?thépkh?ngg?316Lho?cvàngkh?i18K,trongkhi??ngh?nháith??ng???clàmt?v?tli?ur?ti?nh?nnh?thépm?ho?ch?pkim. Tr?ngl??ng:??ngh?Omegachínhh?ngth??ngn?ngh?n??ngh?nháidov?tli?ucaoc?p???cs?d?ng. Logo:LogoOmegatrên??ngh?chínhh?ng???cch?mkh?cho?cinr?nét,trongkhitrên??ngh?nháicóth?b?m?ho?ckh?ng??u. Phongtrào:??ngh?Omegachínhh?ngs?d?ngb?máyc?h?cho?c??ngh?b?mgi?th?chanhch?tl??ngcao,trongkhi??ngh?nháith??ngs?d?ngb?máyth?chanhr?ti?nh?n. Chiti?t:Cácchiti?tnh?trên??ngh?Omegachínhh?ng,ch?ngh?nnh?m?ts?vàkim,th??ng???cgiac?ngtinhx?oh?nsov?i??ngh?nhái. ?i?mkhácbi?tkhónh?nth?yh?n Mùi:??ngh?Omegachínhh?ngth??ngcómùikimlo?iho?cda,trongkhi??ngh?nháicóth?cómùihóach?tho?cnh?a. ?ónggói:??ngh?Omegachínhh?ng???cbántrongh?psangtr?ngcóth?b?ohànhvàsáchh??ngd?n,trongkhi??ngh?nháicóth????c?ónggóitrongh?pr?ti?nh?nho?ckh?ngcóph?ki?nnào?ikèm. Giác?:??ngh?Omegachínhh?ngth??ngcógiácaoh?n?ángk?sov?i??ngh?nhái. K?tlu?n M?cdùcónh?ng?i?mkhácbi?tgi?a??ngh?Omegachínhh?ngvà??ngh?Omeganhái,nh?ng??iv?ing??ikh?ngchuyên,cóth?khóphanbi?t???c.Tuynhiên,b?ngcáchchúy??ncácchiti?tnh?ch?tli?u,tr?ngl??ng,logovà??hoànthi?n,cóth?pháthi?nra??ngh?Omeganhái.Ngoàira,mua??ngh?t?cácnhàbánl????c?yquy?nho?cchínhh?ngs?giúpgi?mthi?ukh?n?ngmuaph?i??ngh?nhái.
✋热门推荐