《别れの予感》
词:荒木とよひさ 曲:三木たかし
题鸥柳 积极走,既碰上 填这首
Subject of philosophy
#《 tony lin 67 89 》#
泣き出してしまいそう 痛いほど好きだから
We need to live, a long life, wait and see our real life span
どこへも行かないで 息を止めてそばにいて
within a year, hundred days, multiply*30 times
身体からこの心 取り出してくれるなら
Practise play opera, study we like to focus on
あなたに見せたいの この胸の想いを
Four teams, of members, collected together just for
教えて 悲しくなるその理由
Opera songs, can we write them without delay
あなたに触れていても 信じること それだけだから
On top of the stories, convey the song, original sentiment
海よりもまだ深く 空よりもまだ青く
Might be deeper, than the ocean, also more blue , than the heaven
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
There are things , remarkable , on tips from words, first we need, search and read
もう少し綺麗なら 心配はしないけど
Many things have meaning profound, easy to be, overlooked
わたしのことだけを 見つめていて欲しいから
We shall take, our time for, mysterious ways to figure out
悲しさと引き換えに このいのち出来るなら
Come to the core, of sequence, what is the cause , and result
わたしの人生に あなたしかいらない
Subject of philosophy, a topic ever , interesting
教えて 生きることのすべてを
O my God, one life couldn't be enough
あなたの言うがままに ついてくこと それだけだから
A lot of stuff to study, two and three four, at most , to five
海よりもまだ深く 空よりもまだ青く
May you give us to live, but no older, than a hundred
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
A long time, can make it, exhausted, we don't want again, show us mercy
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
Another four, life maybe, used for study, we are fated, so we guess
词:荒木とよひさ 曲:三木たかし
题鸥柳 积极走,既碰上 填这首
Subject of philosophy
#《 tony lin 67 89 》#
泣き出してしまいそう 痛いほど好きだから
We need to live, a long life, wait and see our real life span
どこへも行かないで 息を止めてそばにいて
within a year, hundred days, multiply*30 times
身体からこの心 取り出してくれるなら
Practise play opera, study we like to focus on
あなたに見せたいの この胸の想いを
Four teams, of members, collected together just for
教えて 悲しくなるその理由
Opera songs, can we write them without delay
あなたに触れていても 信じること それだけだから
On top of the stories, convey the song, original sentiment
海よりもまだ深く 空よりもまだ青く
Might be deeper, than the ocean, also more blue , than the heaven
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
There are things , remarkable , on tips from words, first we need, search and read
もう少し綺麗なら 心配はしないけど
Many things have meaning profound, easy to be, overlooked
わたしのことだけを 見つめていて欲しいから
We shall take, our time for, mysterious ways to figure out
悲しさと引き換えに このいのち出来るなら
Come to the core, of sequence, what is the cause , and result
わたしの人生に あなたしかいらない
Subject of philosophy, a topic ever , interesting
教えて 生きることのすべてを
O my God, one life couldn't be enough
あなたの言うがままに ついてくこと それだけだから
A lot of stuff to study, two and three four, at most , to five
海よりもまだ深く 空よりもまだ青く
May you give us to live, but no older, than a hundred
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
A long time, can make it, exhausted, we don't want again, show us mercy
あなたをこれ以上 愛するなんて わたしには 出来ない
Another four, life maybe, used for study, we are fated, so we guess
【証拠】
BẰNG CHỨNG
明日少し笑ってみよう!
Ngày mai, hãy thử cười một chút!
笑えるのは、楽しんでいる証拠。
Cười là bằng chứng của niềm vui
怒るのは、真剣だった証拠。
Tức giận là bằng chứng bạn đã nghiêm túc
喧嘩するのは、一緒だった証拠。
Cãi nhau là bằng chứng đang đi cùng nhau
つまずくのは、進んでいる証拠。
Vấp ngã là bằng chứng bạn đang tiến bộ
裏切られるのは、信じていた証拠。
Phản bội là bằng chứng của của niềm tin
失恋は愛していた証拠。
Thất tình là bằng chứng mình đã yêu.
「 疲れた 」は、頑張った証拠。
Mệt là bằng chứng bạn đã cố gắng
「 失敗した 」は、挑戦した証拠。
Thất bại là bằng chứng bạn đã dám thử thách
「 もう止めようかな 」は、
また希望を捨てずにいた証拠。
Lưỡng lự dừng lại là bằng chứng bạn chưa từ bỏ hi vọng
「 素直になれない 」は、
それだけ愛している証拠。
Không thể thành thật là bằng chứng còn yêu
もう良いは、全然よくない証拠。
Đã tốt là bằng chứng mình chưa tốt.
大丈夫は、全然大丈夫じゃない証拠。
Ổn là bằng chứng mình chưa ổn.
いつもヘラヘラしている人は、
過去に何かあった人。
Người lúc nào cũng bối rối là người đã từng gặp gì đó ở quá khứ.
よく笑う人は、よく泣いた人
Người hay cười lại là người hay khóc
よく大丈夫と言う人は、よく無理をする人
Người hay nói “tôi ổn” lại là người đang quá sức
よく強がる人は、よく我慢する人
Người mạnh mẽ là người rất chịu đựng
幸せな人は、幸せを知っているから
優しくなれる。強くなれる。
Người hạnh phúc là bởi biết hạnh phúc
Mà trở nên nhẹ nhàng, trở nên mạnh mẽ
泣きたかったら泣けばいい。
Nếu muốn khóc thì cứ khóc
辛かったら頼ればいい。
Nếu khó khăn nhờ giúp đỡ là được.
我慢できなくなったら我慢しなくていい
Nếu không thể chịu đựng thì không cần chịu đựng
笑うのが疲れたら無理しなくていい
Nếu cười mà mệt thì không cần miễn cưỡng
「 明日笑えるかな 」って思うより
「 明日少し笑ってみよう 」って思う方が
辛くない。
Thay vì nghĩ “ Ngày mai có thể cười”
Hãy suy nghĩ “ Ngày mai, ta thử cười một chút”
立ち止まることは
悪いことなんかじゃない
Việc dừng lại không phải là việc xấu
辛い時。苦しいとき。少し休憩して
またもう一度歩き出せばいい。
Khi khó khăn, khi đau khổ hãy nghỉ ngơi một chút
Và bước lại một lần là được.
Sưu tầm và dịch
Hin Xu
BẰNG CHỨNG
明日少し笑ってみよう!
Ngày mai, hãy thử cười một chút!
笑えるのは、楽しんでいる証拠。
Cười là bằng chứng của niềm vui
怒るのは、真剣だった証拠。
Tức giận là bằng chứng bạn đã nghiêm túc
喧嘩するのは、一緒だった証拠。
Cãi nhau là bằng chứng đang đi cùng nhau
つまずくのは、進んでいる証拠。
Vấp ngã là bằng chứng bạn đang tiến bộ
裏切られるのは、信じていた証拠。
Phản bội là bằng chứng của của niềm tin
失恋は愛していた証拠。
Thất tình là bằng chứng mình đã yêu.
「 疲れた 」は、頑張った証拠。
Mệt là bằng chứng bạn đã cố gắng
「 失敗した 」は、挑戦した証拠。
Thất bại là bằng chứng bạn đã dám thử thách
「 もう止めようかな 」は、
また希望を捨てずにいた証拠。
Lưỡng lự dừng lại là bằng chứng bạn chưa từ bỏ hi vọng
「 素直になれない 」は、
それだけ愛している証拠。
Không thể thành thật là bằng chứng còn yêu
もう良いは、全然よくない証拠。
Đã tốt là bằng chứng mình chưa tốt.
大丈夫は、全然大丈夫じゃない証拠。
Ổn là bằng chứng mình chưa ổn.
いつもヘラヘラしている人は、
過去に何かあった人。
Người lúc nào cũng bối rối là người đã từng gặp gì đó ở quá khứ.
よく笑う人は、よく泣いた人
Người hay cười lại là người hay khóc
よく大丈夫と言う人は、よく無理をする人
Người hay nói “tôi ổn” lại là người đang quá sức
よく強がる人は、よく我慢する人
Người mạnh mẽ là người rất chịu đựng
幸せな人は、幸せを知っているから
優しくなれる。強くなれる。
Người hạnh phúc là bởi biết hạnh phúc
Mà trở nên nhẹ nhàng, trở nên mạnh mẽ
泣きたかったら泣けばいい。
Nếu muốn khóc thì cứ khóc
辛かったら頼ればいい。
Nếu khó khăn nhờ giúp đỡ là được.
我慢できなくなったら我慢しなくていい
Nếu không thể chịu đựng thì không cần chịu đựng
笑うのが疲れたら無理しなくていい
Nếu cười mà mệt thì không cần miễn cưỡng
「 明日笑えるかな 」って思うより
「 明日少し笑ってみよう 」って思う方が
辛くない。
Thay vì nghĩ “ Ngày mai có thể cười”
Hãy suy nghĩ “ Ngày mai, ta thử cười một chút”
立ち止まることは
悪いことなんかじゃない
Việc dừng lại không phải là việc xấu
辛い時。苦しいとき。少し休憩して
またもう一度歩き出せばいい。
Khi khó khăn, khi đau khổ hãy nghỉ ngơi một chút
Và bước lại một lần là được.
Sưu tầm và dịch
Hin Xu
5月23日木曜 よる8:00放送
动物观察又来了!vtr出演 “关注猫猫谜之行动的新企划始动”观察猫猫最喜欢什么声音猫猫企划真的可以常规吗 拜托了
わんにゃん観察バラエティ アニマリング
ワンちゃん・ネコちゃんを観察しその可愛さを追い求める
モニタリング姉妹番組『アニマリング』の第2弾!
ネコ愛が止まらないSnow Man佐久間大介がネコちゃんたちの「謎行動」に迫る新企画が始動!さまざまな音の中からネコちゃんに最も好かれる音をアニマリングする。
动物观察又来了!vtr出演 “关注猫猫谜之行动的新企划始动”观察猫猫最喜欢什么声音猫猫企划真的可以常规吗 拜托了
わんにゃん観察バラエティ アニマリング
ワンちゃん・ネコちゃんを観察しその可愛さを追い求める
モニタリング姉妹番組『アニマリング』の第2弾!
ネコ愛が止まらないSnow Man佐久間大介がネコちゃんたちの「謎行動」に迫る新企画が始動!さまざまな音の中からネコちゃんに最も好かれる音をアニマリングする。
✋热门推荐