登高
[ 唐 ] 杜甫
fēngjítiāngāoyuánxiàoāi
风急天高猿啸哀,
zhǔqīngshābáiniǎofēihuí
渚清沙白鸟飞回。
wúbiānluòmùxiāoxiāoxià
无边落木萧萧下,
bùjìnchángjiānggǔngǔnlái
不尽长江滚滚来。
wànlǐbēiqiūchángzuòkè
万里悲秋常作客,
bǎiniánduōbìngdúdēngtái
百年多病独登台。
jiānnánkǔhènfánshuāngbìn
艰难苦恨繁霜鬓,
liáodǎoxīntíngzhuójiǔbēi
潦倒新停浊酒杯。 https://t.cn/RS9QjNQ
[ 唐 ] 杜甫
fēngjítiāngāoyuánxiàoāi
风急天高猿啸哀,
zhǔqīngshābáiniǎofēihuí
渚清沙白鸟飞回。
wúbiānluòmùxiāoxiāoxià
无边落木萧萧下,
bùjìnchángjiānggǔngǔnlái
不尽长江滚滚来。
wànlǐbēiqiūchángzuòkè
万里悲秋常作客,
bǎiniánduōbìngdúdēngtái
百年多病独登台。
jiānnánkǔhènfánshuāngbìn
艰难苦恨繁霜鬓,
liáodǎoxīntíngzhuójiǔbēi
潦倒新停浊酒杯。 https://t.cn/RS9QjNQ
Mặc dù đã rất cố gắng dễ tính đọc cả truyện sủng thụ, hỗ sủng, hs thiên thụ, chỉ cần công hợp gu m đều nhảy
Nhưng
Oh no, oh no no no no
M càng ngày càng khó tính hơn, mức độ sủng công càng nặng hơn [傻眼]
Mà khoan cũng đúng nhỉ, đọc truyện sủng thụ nên tức => càng sủng công hơn là đúng r
Hình như m đi sai phương hướng nên mới càng lúc càng khó tính như bây h, tại m hả, sao h mới giác ngộ dị chờiii [苦涩]
Chừi ưi nà chừi, từ lâu r m đã phải luôn đọc xen kẽ truyện mới và truyện cũ tâm đắc đó, để cho cân bằng huhuhu
Sủng công khộ quạ, m muốn sủng thụ đc hem [单身狗][单身狗][单身狗][单身狗][单身狗]
Nhưng
Oh no, oh no no no no
M càng ngày càng khó tính hơn, mức độ sủng công càng nặng hơn [傻眼]
Mà khoan cũng đúng nhỉ, đọc truyện sủng thụ nên tức => càng sủng công hơn là đúng r
Hình như m đi sai phương hướng nên mới càng lúc càng khó tính như bây h, tại m hả, sao h mới giác ngộ dị chờiii [苦涩]
Chừi ưi nà chừi, từ lâu r m đã phải luôn đọc xen kẽ truyện mới và truyện cũ tâm đắc đó, để cho cân bằng huhuhu
Sủng công khộ quạ, m muốn sủng thụ đc hem [单身狗][单身狗][单身狗][单身狗][单身狗]
#貉[超话]##肥肥貉貉##动物#
1.貉子,(貉(拼音:hé),又称貉子(háozi)、狸,英文名raccoon dog,日文里的“狸”就是指貉子)棕、黑、灰,毛色很杂,粗尾巴没环,腿细短,黑脸颊,圆耳,脸颊毛长。体型较大,相当于中型犬。
2.浣熊,(英文名Raccoon)灰白黑,颜色区域固定细尾巴有环,细腿,黑脸颊,灰耳,长条白眉。体型和家猫一样大。浣熊非常适应城市的生活,生活在都市近郊的浣熊常会潜入人类住处偷窃食物,加上眼睛周遭的黑色条纹特征,因此被称为“食物小偷”。
3.小熊猫(也叫红熊猫、九节狼,英文名red panda或lesser panda,昵称 Firefox。)白脸,红身,黑腿。粗尾巴有环,粗腿,白脸颊,白耳,一点白眉。体型和家猫一样大。脸平嘴短,长相慈眉善目。
1.貉子,(貉(拼音:hé),又称貉子(háozi)、狸,英文名raccoon dog,日文里的“狸”就是指貉子)棕、黑、灰,毛色很杂,粗尾巴没环,腿细短,黑脸颊,圆耳,脸颊毛长。体型较大,相当于中型犬。
2.浣熊,(英文名Raccoon)灰白黑,颜色区域固定细尾巴有环,细腿,黑脸颊,灰耳,长条白眉。体型和家猫一样大。浣熊非常适应城市的生活,生活在都市近郊的浣熊常会潜入人类住处偷窃食物,加上眼睛周遭的黑色条纹特征,因此被称为“食物小偷”。
3.小熊猫(也叫红熊猫、九节狼,英文名red panda或lesser panda,昵称 Firefox。)白脸,红身,黑腿。粗尾巴有环,粗腿,白脸颊,白耳,一点白眉。体型和家猫一样大。脸平嘴短,长相慈眉善目。
✋热门推荐