"Điều thú vị nhất của cuộc đời chính là nó không có kịch bản, không diễn tập, cũng không thể làm lại. Giá trị lớn nhất của cuộc đời chính là việc chúng ta sống thật với cái tôi của bản thân và sẵn sàng gánh vác mọi trách nhiệm."
Những trích dẫn hay '999 lá thư gửi cho chính minh', ️
...
Trở lại làm việc sau mấy tháng tránh dịch, làm việc mới có sức sống để tiếp tục cho một ngày tiếp theo nhé...
... Ngày mới đến rồi!!! https://weibo.com/u/6017645069
Những trích dẫn hay '999 lá thư gửi cho chính minh', ️
...
Trở lại làm việc sau mấy tháng tránh dịch, làm việc mới có sức sống để tiếp tục cho một ngày tiếp theo nhé...
... Ngày mới đến rồi!!! https://weibo.com/u/6017645069
Đừng thấy người ngã mà vội cười. Bởi vì cuộc đời rất dài. Có những sự "tạm dừng" đôi khi chỉ để chuẩn bị cho một đợt sóng ngầm sau đó.
Và cũng không có ai đứng vững mãi. Sống bình tĩnh thôi, đừng độc ác. Đạp người có ngày người đạp lại.
(sách Đông ấy hoa nở hoa lại tàn)
Và cũng không có ai đứng vững mãi. Sống bình tĩnh thôi, đừng độc ác. Đạp người có ngày người đạp lại.
(sách Đông ấy hoa nở hoa lại tàn)
入聲(checked tone)在南方方言以及漢文化圈中普遍存在:
韩 '익 ik' 日 'よく yoku' 越 'dặc yak'.
沪 '弋 ik' 闽 'ik' 粤 ' ik'
由此看,方言乃至其他東亞語言,皆為研究漢語言之活化石。今日我想分享的是,漢語以及越南語當中的同音字,还是以'yì'举例,其漢越音各有不同:
'dịch' (易 蜴 奕 弈 譯 驛 役 疫)
'ý' (意 薏)
'ích' (益)
'ức' (億 憶 抑)
'nghĩa' (義)
'dực'(翼 翊 翌)
'dật' (逸 佚 軼)
'dặc' (弋)
猜想這些現代漢語中的同音異義字,其實在古代讀音不盡相同。只是到了現代,語言慢慢簡化,才變為了一樣的讀音。反觀越南語當中的同音異義字,也可以在各自對應的漢字當中,找到其意義之所以不同的答案:
miễn dịch '免疫'
phiên dịch '翻譯'
mậu dịch '貿易'
韩 '익 ik' 日 'よく yoku' 越 'dặc yak'.
沪 '弋 ik' 闽 'ik' 粤 ' ik'
由此看,方言乃至其他東亞語言,皆為研究漢語言之活化石。今日我想分享的是,漢語以及越南語當中的同音字,还是以'yì'举例,其漢越音各有不同:
'dịch' (易 蜴 奕 弈 譯 驛 役 疫)
'ý' (意 薏)
'ích' (益)
'ức' (億 憶 抑)
'nghĩa' (義)
'dực'(翼 翊 翌)
'dật' (逸 佚 軼)
'dặc' (弋)
猜想這些現代漢語中的同音異義字,其實在古代讀音不盡相同。只是到了現代,語言慢慢簡化,才變為了一樣的讀音。反觀越南語當中的同音異義字,也可以在各自對應的漢字當中,找到其意義之所以不同的答案:
miễn dịch '免疫'
phiên dịch '翻譯'
mậu dịch '貿易'
✋热门推荐