“三者之合”巴利原文
下面是《中部》28经里“三者之合”段落的巴利原文和词汇。
MN.28 Mahāhatthipadopamasuttaṃ
Ajjhattikañceva, āvuso, cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti, bāhirā ca rūpā na āpāthaṃ āgacchanti, no ca tajjo samannāhāro hoti, neva tāva tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti. Ajjhattikañceva, āvuso, cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti bāhirā ca rūpā āpāthaṃ āgacchanti, no ca tajjo samannāhāro hoti, neva tāva tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti. Yato ca kho, āvuso, ajjhattikañceva cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti, bāhirā ca rūpā āpāthaṃ āgacchanti, tajjo ca samannāhāro hoti. Evaṃ tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti.
学友们,若內眼不坏,外色未入其域,且无对应之注意,则无对应之识分。
若內眼不坏,外色入其域,而无对应之注意,则无对应之识分。
然而,学友们,若內眼不坏,外色入其域,且有对应之注意,如此,则出现对应之识分。
词汇表:
Ajjhattikañceva: [Ajjhattika + ca + eva]
Ajjhattika,[ajjhatta自我身内+ ika(形容词化)]【形】自我身内。
ajjhatta:a. [adhi-atta,Sk. adhyātman] 自的,内的,個人的
āvuso: 【无,呼】 朋友,兄弟(出家人之间礼貌上的称呼)
aparibhinna [na + paribhinna]
Paribhinna,(paribhindati的【过分】),已打破,已劈开,已使分歧。
Paribhindati,[pari + bhid] 1.to break up,split,create dissension
Pari-,【字首】圆满(all round),全部(altogether),完全地(completely)。
Bhindati,(bhid ŋ-a),打破,劈开,切断
cakkhu:n.[Sk.cakṣu] 眼,目
hoti,(hu a),是,有,存在
bāhira,【形】 外部,外部的,外国的。
āpātha:m. [ā+pātha] 領域,視野,識域.
Āgacchati,(ā + gam + a),走过来,接近。
tajja:a.[tad-ya.cf.Sk.tadīya] 適當的(appropriate,suitable),對應(呼應因應)那個的.
samannāhāra:m.[<samannāharati] 存念,注意.[sam + anu + aharati]
anu-:pref. [〃] 隨(順); 接著,接下來; 順; 從; 一起,同時,共同,俱
āharati:[ā-hṛ] 取出,取去,(搬)運,抓住,誦,反覆重複
neva: [na + eva] adv. 確實不
tāva:adv.[Sk.tāvat] 就只那(些),只有那麼多(的程度),那樣程度,那種程度,大致上,大概
viññāṇabhāga «viññāṇa + bhāga» 識的部分
bhāga:m.[〃<bhaj] 部分,配分,領分,領域,時分,方分
pātubhāva:[m.] appearance; coming into manifestation.【阳】 外表,到来显示。
Pātu,【无】 在前面,看得见的,显然的。
bhāva:m.[〃<bhū] 本性,性,状態,態.情况,自然。
yato,(the Abl.case of yayato,used as conjunction,cp.Vedic yatah where from,by which,out of which),【无】从哪里,从何处,以后,因为,由於。
注释:“no ca tajjo samannāhāro hoti”(没有对应的注意)一句, 菩提比丘英译为“there is no corresponding [conscious] engagement”。
下面是《中部》28经里“三者之合”段落的巴利原文和词汇。
MN.28 Mahāhatthipadopamasuttaṃ
Ajjhattikañceva, āvuso, cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti, bāhirā ca rūpā na āpāthaṃ āgacchanti, no ca tajjo samannāhāro hoti, neva tāva tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti. Ajjhattikañceva, āvuso, cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti bāhirā ca rūpā āpāthaṃ āgacchanti, no ca tajjo samannāhāro hoti, neva tāva tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti. Yato ca kho, āvuso, ajjhattikañceva cakkhuṃ aparibhinnaṃ hoti, bāhirā ca rūpā āpāthaṃ āgacchanti, tajjo ca samannāhāro hoti. Evaṃ tajjassa viññāṇabhāgassa pātubhāvo hoti.
学友们,若內眼不坏,外色未入其域,且无对应之注意,则无对应之识分。
若內眼不坏,外色入其域,而无对应之注意,则无对应之识分。
然而,学友们,若內眼不坏,外色入其域,且有对应之注意,如此,则出现对应之识分。
词汇表:
Ajjhattikañceva: [Ajjhattika + ca + eva]
Ajjhattika,[ajjhatta自我身内+ ika(形容词化)]【形】自我身内。
ajjhatta:a. [adhi-atta,Sk. adhyātman] 自的,内的,個人的
āvuso: 【无,呼】 朋友,兄弟(出家人之间礼貌上的称呼)
aparibhinna [na + paribhinna]
Paribhinna,(paribhindati的【过分】),已打破,已劈开,已使分歧。
Paribhindati,[pari + bhid] 1.to break up,split,create dissension
Pari-,【字首】圆满(all round),全部(altogether),完全地(completely)。
Bhindati,(bhid ŋ-a),打破,劈开,切断
cakkhu:n.[Sk.cakṣu] 眼,目
hoti,(hu a),是,有,存在
bāhira,【形】 外部,外部的,外国的。
āpātha:m. [ā+pātha] 領域,視野,識域.
Āgacchati,(ā + gam + a),走过来,接近。
tajja:a.[tad-ya.cf.Sk.tadīya] 適當的(appropriate,suitable),對應(呼應因應)那個的.
samannāhāra:m.[<samannāharati] 存念,注意.[sam + anu + aharati]
anu-:pref. [〃] 隨(順); 接著,接下來; 順; 從; 一起,同時,共同,俱
āharati:[ā-hṛ] 取出,取去,(搬)運,抓住,誦,反覆重複
neva: [na + eva] adv. 確實不
tāva:adv.[Sk.tāvat] 就只那(些),只有那麼多(的程度),那樣程度,那種程度,大致上,大概
viññāṇabhāga «viññāṇa + bhāga» 識的部分
bhāga:m.[〃<bhaj] 部分,配分,領分,領域,時分,方分
pātubhāva:[m.] appearance; coming into manifestation.【阳】 外表,到来显示。
Pātu,【无】 在前面,看得见的,显然的。
bhāva:m.[〃<bhū] 本性,性,状態,態.情况,自然。
yato,(the Abl.case of yayato,used as conjunction,cp.Vedic yatah where from,by which,out of which),【无】从哪里,从何处,以后,因为,由於。
注释:“no ca tajjo samannāhāro hoti”(没有对应的注意)一句, 菩提比丘英译为“there is no corresponding [conscious] engagement”。
Người bình yên nhất là người biết trân trọng mọi thứ, kể cả nỗi buồn.
Người thương cuộc sống nhất là người thương được cả từng nỗi đau.
Tôi thích nghe những người ngược giông ngược gió để trở về ngồi thật yên kể chuyện, nghe những thứ đã làm họ tổn thương, nghe cách họ chuyển hóa chúng thành thứ có ích cho cuộc sống của mình.
Làm gì có cuộc đời nào không có nỗi buồn, làm gì có một cuộc đời bình yên, chỉ có trái tim bình yên thôi.
" ĐỪNG LÀM KHÓ BẢN THÂN VÌ TRÊN THẾ GIAN CÓ QUÁ NHIỀU THỨ LÀM KHÓ MÌNH RỒI " - LƯU VŨ NINH [微风]
Người thương cuộc sống nhất là người thương được cả từng nỗi đau.
Tôi thích nghe những người ngược giông ngược gió để trở về ngồi thật yên kể chuyện, nghe những thứ đã làm họ tổn thương, nghe cách họ chuyển hóa chúng thành thứ có ích cho cuộc sống của mình.
Làm gì có cuộc đời nào không có nỗi buồn, làm gì có một cuộc đời bình yên, chỉ có trái tim bình yên thôi.
" ĐỪNG LÀM KHÓ BẢN THÂN VÌ TRÊN THẾ GIAN CÓ QUÁ NHIỀU THỨ LÀM KHÓ MÌNH RỒI " - LƯU VŨ NINH [微风]
- "Có những thứ khiến ta chọn lựa sự lặng im như một sự mặc định để kết thúc mọi vấn đề.
Bởi vì, không phải vấn đề ở việc giải thích được hay không thể giải thích, mà nằm ở chỗ hiểu hay không hiểu mà thôi. Khoảng cách đâu phải chỉ ở thời gian hay không gian, khoảng cách xa lắm cũng chỉ cần một câu nói. Rồi sau đó, mọi thứ sẽ trở thành vô nghĩa lý...” https://t.cn/A6MoxodQ
Bởi vì, không phải vấn đề ở việc giải thích được hay không thể giải thích, mà nằm ở chỗ hiểu hay không hiểu mà thôi. Khoảng cách đâu phải chỉ ở thời gian hay không gian, khoảng cách xa lắm cũng chỉ cần một câu nói. Rồi sau đó, mọi thứ sẽ trở thành vô nghĩa lý...” https://t.cn/A6MoxodQ
✋热门推荐