#我親愛的媽媽和外婆#*
週末快樂!
1:50pm mình mới "ăn sáng kiêm ăn trưa", Ngoại ăn trưa xong, đang ngồi chơi.
Mình ngồi hơi đối diện Ngoại, Ngoại hình như nhìn thấy, đoán là mình á, nên ban đầu đọc 1 lượt bài thơ, sau đó gọi tên mình, đọc lại lần nữa: "Thủy, Thủy nè:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Ông ơi ông vớt tôi nao,
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng.
Có xáo thì xáo nước trong,
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con."
Đọc xong cái Ngoại cười, dễ thương quá chừng luôn hà! [太开心]
Lúc đó là 2:18pm, mình lưu lại khoảnh khắc, ấn không kịp ghi từ đầu lúc Ngoại gọi "Thủy Thủy", nghe thương ơi là thương luôn hà. Thương quá Ngoại ơi! [太开心][心]
Nghe Ngoại đọc thơ xong, mình đi mua trà sữa cho Đăng Đoan. Từ tối qua đã rủ Đoan nay ở lại chơi, sẽ đi mua trà sữa cho uống. Trà sữa Hecotea nay giảm giá, 20K/ly, thế là tranh thủ mua uống thử, hihi! Lúc mình đi thì "cô Hạnh" gọi mấy em xuống ăn đu đủ. [嘻嘻]
2:43pm đến quán, mua xong đem về, sơ ý hơi làm đổ 1 tí lúc quay xe đi về.
Về nhà, 3:15pm cùng uống với các em, vui ghê, hihi! Uống xong gòi chị Thủy em Đăng em Đoan "wefie" nè. [可爱]
Kế nữa cô Hạnh nhờ đi mua gạo. 4:02pm đến tiệm gạo, có cái cân kí, dụ em Đoan lên cân, mà Đoan không chịu, sợ bị chị Thủy "ghi hình" lại. [哈哈]
Ngày cuối tuần vui vẻ. [太阳][鲜花]
#寶貝小淑端小啟燈#*
#美妙的禮物#*
#璀璨人生#*
#Home Sweet Home#*
#Happy Everyday#*
#God Bless Us#*
#Say, Jun 5, 2021#*3:19pm
*4:35pm*Diary
週末快樂!
1:50pm mình mới "ăn sáng kiêm ăn trưa", Ngoại ăn trưa xong, đang ngồi chơi.
Mình ngồi hơi đối diện Ngoại, Ngoại hình như nhìn thấy, đoán là mình á, nên ban đầu đọc 1 lượt bài thơ, sau đó gọi tên mình, đọc lại lần nữa: "Thủy, Thủy nè:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Ông ơi ông vớt tôi nao,
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng.
Có xáo thì xáo nước trong,
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con."
Đọc xong cái Ngoại cười, dễ thương quá chừng luôn hà! [太开心]
Lúc đó là 2:18pm, mình lưu lại khoảnh khắc, ấn không kịp ghi từ đầu lúc Ngoại gọi "Thủy Thủy", nghe thương ơi là thương luôn hà. Thương quá Ngoại ơi! [太开心][心]
Nghe Ngoại đọc thơ xong, mình đi mua trà sữa cho Đăng Đoan. Từ tối qua đã rủ Đoan nay ở lại chơi, sẽ đi mua trà sữa cho uống. Trà sữa Hecotea nay giảm giá, 20K/ly, thế là tranh thủ mua uống thử, hihi! Lúc mình đi thì "cô Hạnh" gọi mấy em xuống ăn đu đủ. [嘻嘻]
2:43pm đến quán, mua xong đem về, sơ ý hơi làm đổ 1 tí lúc quay xe đi về.
Về nhà, 3:15pm cùng uống với các em, vui ghê, hihi! Uống xong gòi chị Thủy em Đăng em Đoan "wefie" nè. [可爱]
Kế nữa cô Hạnh nhờ đi mua gạo. 4:02pm đến tiệm gạo, có cái cân kí, dụ em Đoan lên cân, mà Đoan không chịu, sợ bị chị Thủy "ghi hình" lại. [哈哈]
Ngày cuối tuần vui vẻ. [太阳][鲜花]
#寶貝小淑端小啟燈#*
#美妙的禮物#*
#璀璨人生#*
#Home Sweet Home#*
#Happy Everyday#*
#God Bless Us#*
#Say, Jun 5, 2021#*3:19pm
*4:35pm*Diary
夏日折扣 | 来THE WAREHOUSE时髦得省钱
炫彩夏季将来临,THE WAREHOUSE整店焕新咯!这个夏天,我们店都将准备特别的回馈活动,请时刻关注了!
第1波——上海店年中预热折扣活动已准备就绪!
大量国内小众设计师品牌99好价啦~
ANGEL CHEN,ARETE,MS MIN, XIAOLI, YIRANTIAN,XU ZHI,DAWEI, SIMON GAO,SHUSHU/TONG, WANYIFANG, HAIZHENWANG,XIMONLEE等等逾500件,皆 “X99”价,最低99元!折扣低至1折起,百元就能轻松get整套LOOK啦~
6月4日至7日,限时只4天,等您来时髦开夏!
上海店地址:普陀区叶家宅路100号2号楼 3楼
杭州新店开业活动火热进行中,不容错过的买赠好礼数量有限,还请尽早来店体验~不久也将进行折上折大促,记得关注我们的实时报道哦~
#上海·THE WAREHOUSE by 时堂[地点]#
炫彩夏季将来临,THE WAREHOUSE整店焕新咯!这个夏天,我们店都将准备特别的回馈活动,请时刻关注了!
第1波——上海店年中预热折扣活动已准备就绪!
大量国内小众设计师品牌99好价啦~
ANGEL CHEN,ARETE,MS MIN, XIAOLI, YIRANTIAN,XU ZHI,DAWEI, SIMON GAO,SHUSHU/TONG, WANYIFANG, HAIZHENWANG,XIMONLEE等等逾500件,皆 “X99”价,最低99元!折扣低至1折起,百元就能轻松get整套LOOK啦~
6月4日至7日,限时只4天,等您来时髦开夏!
上海店地址:普陀区叶家宅路100号2号楼 3楼
杭州新店开业活动火热进行中,不容错过的买赠好礼数量有限,还请尽早来店体验~不久也将进行折上折大促,记得关注我们的实时报道哦~
#上海·THE WAREHOUSE by 时堂[地点]#
读音最容易出现错误的词语:
1下载(zài、不是读成zǎi)。
2渲染(xuàn、不是读成xuān)。
3投奔(bèn、不是读成bēn)。
4蹊跷(qīqiāo、不是读成qīqiào)。
5洁癖(pǐ、不是读成pì)。
6压轴(zhòu、不是读成zhóu)。
7熬菜(āo、不是读成áo)。
8秘鲁(bì、不是读成mì)。
9惩罚(chéng、不是读成chěng)。
10炽热(chì、不是读成zhì)。
11揣着书(chuāi、不是读成chuǎi)。
12逮捕(dài、不是读成dǎi)。
13掂量(diān、不是读成diàn)。
14刽子手(guì、不是读成kuài)。
15友谊(yì、不是读成yí)。
16哈达(hǎ、不是读成hā)。
17豁出去(huō、不是读成huò)。
18混水摸鱼(hún、不是读成hùn)。
19一哄而散(hòng、不是读成hōng)。
20诲人不倦(huì、不是读成huǐ)。
21华山(huà、不是读成huá)。
22通缉(jī、不是读成jí)。
23嫉妒(jí、不是读成jì)。
24汗流浃背(jiā、不是读成jiá)。
25龟裂(jūn、不是读成guī)。
26倔强(jué、不是读成juè)。
27揩油(kāi、不是读成kǎi)。
28框架(kuàng、不是读成kuāng)。
29埋怨(mán、不是读成mái)。
30联袂(mèi、不是读成jué)。
31泯灭(mǐn、不是读成mín)。
32拘泥(nì、不是读成ní)。
33昵称(nì、不是读成ní)。
34宁可(nìng、不是读成níng)。
35呕心沥血(ǒu、不是读成ōu)。
36奇葩(pā、不是读成pá)。
37创伤(chuāng、不是读成chuàng)。
38亲戚(qī、不是读成qì)。
39纤夫(qiàn、不是读成qiān)。
40翘首(qiáo、不是读成qiào)。
41莘莘学子(shēn、不是读成xīng)。
42吞噬(shì、不是读成shí)。
43挑剔(tī、不是读成tì)。
44字帖(tiè、不是读成tiē)。
45徇私(xùn、不是读成xún)。
46笨拙(zhuō、不是读成zhuó)。
47远见卓识(zhuó、不是读成zhuō)。
48连累(lěi)、硕果累累(léi)。
49钥匙(shi)、汤匙(chí)。
50强迫、强词夺理、强人所难(qiǎng、不是读成qiáng)
1下载(zài、不是读成zǎi)。
2渲染(xuàn、不是读成xuān)。
3投奔(bèn、不是读成bēn)。
4蹊跷(qīqiāo、不是读成qīqiào)。
5洁癖(pǐ、不是读成pì)。
6压轴(zhòu、不是读成zhóu)。
7熬菜(āo、不是读成áo)。
8秘鲁(bì、不是读成mì)。
9惩罚(chéng、不是读成chěng)。
10炽热(chì、不是读成zhì)。
11揣着书(chuāi、不是读成chuǎi)。
12逮捕(dài、不是读成dǎi)。
13掂量(diān、不是读成diàn)。
14刽子手(guì、不是读成kuài)。
15友谊(yì、不是读成yí)。
16哈达(hǎ、不是读成hā)。
17豁出去(huō、不是读成huò)。
18混水摸鱼(hún、不是读成hùn)。
19一哄而散(hòng、不是读成hōng)。
20诲人不倦(huì、不是读成huǐ)。
21华山(huà、不是读成huá)。
22通缉(jī、不是读成jí)。
23嫉妒(jí、不是读成jì)。
24汗流浃背(jiā、不是读成jiá)。
25龟裂(jūn、不是读成guī)。
26倔强(jué、不是读成juè)。
27揩油(kāi、不是读成kǎi)。
28框架(kuàng、不是读成kuāng)。
29埋怨(mán、不是读成mái)。
30联袂(mèi、不是读成jué)。
31泯灭(mǐn、不是读成mín)。
32拘泥(nì、不是读成ní)。
33昵称(nì、不是读成ní)。
34宁可(nìng、不是读成níng)。
35呕心沥血(ǒu、不是读成ōu)。
36奇葩(pā、不是读成pá)。
37创伤(chuāng、不是读成chuàng)。
38亲戚(qī、不是读成qì)。
39纤夫(qiàn、不是读成qiān)。
40翘首(qiáo、不是读成qiào)。
41莘莘学子(shēn、不是读成xīng)。
42吞噬(shì、不是读成shí)。
43挑剔(tī、不是读成tì)。
44字帖(tiè、不是读成tiē)。
45徇私(xùn、不是读成xún)。
46笨拙(zhuō、不是读成zhuó)。
47远见卓识(zhuó、不是读成zhuō)。
48连累(lěi)、硕果累累(léi)。
49钥匙(shi)、汤匙(chí)。
50强迫、强词夺理、强人所难(qiǎng、不是读成qiáng)
✋热门推荐