#2023考研# #复旦大学[超话]# #考研英语# #英语长难句#
If ambition is to be well regarded, the rewards of ambition — wealth, distinction, control over one’s destiny — must be deemed worthy of the sacrifices made on ambition’s behalf.(Text5. 2000)
ambition /æm'bɪʃ(ə)n/ n.野心,雄心;抱负,志向
distinction /dɪ'stɪŋ(k)ʃ(ə)n/ n.荣誉;优秀;差别;特质
deem /diːm/ v.认为,视作;相信
sacrifice /'sækrɪfaɪs/ n./v.牺牲
behalf /bɪ'hɑːf/ n.代表;利益
1. Worthy of the sacrifices作主语补足语,原句还原为主动是we must deem the rewards of ambition worthy of the sacrifices。主动语态下worthy of the sacrifices是the rewards of ambition这一宾语的补足语,变为被动语态后,the rewards of ambition是主语,因此worthy of the sacrifices为主语补足语。
2. 在be done后面出现的成分常被大家误以为是宾语,请注意,一般A is done by B, 这种完整的被动结构里才有宾语,且宾语是by后面的B哦~ 被动因为常常不需要强调动作是谁做的,所以宾语经常被省略,下次怀疑是宾语的话,就看看有没有by sth. 就好啦。
If ambition is to be well regarded, the rewards of ambition — wealth, distinction, control over one’s destiny — must be deemed worthy of the sacrifices made on ambition’s behalf.(Text5. 2000)
ambition /æm'bɪʃ(ə)n/ n.野心,雄心;抱负,志向
distinction /dɪ'stɪŋ(k)ʃ(ə)n/ n.荣誉;优秀;差别;特质
deem /diːm/ v.认为,视作;相信
sacrifice /'sækrɪfaɪs/ n./v.牺牲
behalf /bɪ'hɑːf/ n.代表;利益
1. Worthy of the sacrifices作主语补足语,原句还原为主动是we must deem the rewards of ambition worthy of the sacrifices。主动语态下worthy of the sacrifices是the rewards of ambition这一宾语的补足语,变为被动语态后,the rewards of ambition是主语,因此worthy of the sacrifices为主语补足语。
2. 在be done后面出现的成分常被大家误以为是宾语,请注意,一般A is done by B, 这种完整的被动结构里才有宾语,且宾语是by后面的B哦~ 被动因为常常不需要强调动作是谁做的,所以宾语经常被省略,下次怀疑是宾语的话,就看看有没有by sth. 就好啦。
NHỚ MỖI MÌNH ANH
Nhớ anh nhiều nhưng chỉ nhớ vậy thôi
Chứ đâu thể nói ra lời tha thiết
Rằng anh hỡi: em nhớ anh da diết
Vì chúng ta quá khác biệt vậy mà
Nhớ anh nhiều chỉ biết ngắm từ xa
Chứ nào dám chạy qua cùng một lối
Em sợ lắm phút dại khờ nông nổi
Tình chúng mình tựa làn khói tan nhanh
Dẫu biết rằng tình cảm ấy mong manh
Nhưng vẫn muốn giữ anh trong tim nhỏ
Chôn chặt hết những lời thương lời nhớ
Chứ có nào dám thổ lộ với ai
Nhưng hôm nay... em lại muốn tỏ bày
Vì nỗi nhớ bủa vây quằn tim mỏi
Này anh hỡi: lại đây... nghe em nói
Rằng lâu rồi... tim nhớ mỗi... mình anh!
Nhớ anh nhiều nhưng chỉ nhớ vậy thôi
Chứ đâu thể nói ra lời tha thiết
Rằng anh hỡi: em nhớ anh da diết
Vì chúng ta quá khác biệt vậy mà
Nhớ anh nhiều chỉ biết ngắm từ xa
Chứ nào dám chạy qua cùng một lối
Em sợ lắm phút dại khờ nông nổi
Tình chúng mình tựa làn khói tan nhanh
Dẫu biết rằng tình cảm ấy mong manh
Nhưng vẫn muốn giữ anh trong tim nhỏ
Chôn chặt hết những lời thương lời nhớ
Chứ có nào dám thổ lộ với ai
Nhưng hôm nay... em lại muốn tỏ bày
Vì nỗi nhớ bủa vây quằn tim mỏi
Này anh hỡi: lại đây... nghe em nói
Rằng lâu rồi... tim nhớ mỗi... mình anh!
第三波
感谢大家又一年的支持与信任
也感谢大家这一年的理解与包容
有做的不好的地方还请大家多见谅
新的一年会继续坚守自己选品的原则
给大家带来更多好的产品
一直心存感激[心][心][心][心]
感恩,感谢每一个愿意相信我的人
真诚地说一句:谢谢
整理出了V di-an 削费Top20
给大家选了
虎年存钱罐,孩子们应该都会喜欢
本来我想刻上“牛牛妈”
但觉得这样可能太自恋了[笑cry][笑cry]
还是刻上孩子们的名字更有意义些
接下来,我来联系大家哦[爱你][爱你][爱你]
感谢大家又一年的支持与信任
也感谢大家这一年的理解与包容
有做的不好的地方还请大家多见谅
新的一年会继续坚守自己选品的原则
给大家带来更多好的产品
一直心存感激[心][心][心][心]
感恩,感谢每一个愿意相信我的人
真诚地说一句:谢谢
整理出了V di-an 削费Top20
给大家选了
虎年存钱罐,孩子们应该都会喜欢
本来我想刻上“牛牛妈”
但觉得这样可能太自恋了[笑cry][笑cry]
还是刻上孩子们的名字更有意义些
接下来,我来联系大家哦[爱你][爱你][爱你]
✋热门推荐