金刚萨埵百字明咒咒文
嗡wēng 班bān 札zhá 拉lā 萨sà 埵duǒ 萨sà 玛mǎ 呀yā 玛mǎ 奴nú 巴bā 拉lā 呀yā 班bān 杂zá 拉lā 萨sà 埵duǒ 喋dié 诺nuò 巴bā 地dì 叉chā 则zé 桌zhuō 美měi 巴bā 哇wā 速sù 埵duǒ 卡kǎ 唷yōu 美měi 巴bā 哇wā 速sù 波bō 卡kǎ 唷yōu 美měi 巴bā 哇wā 阿ā 奴nú 拉lā 多duō 美měi 巴bā 哇wā 萨sà 尔ěr 哇wā 悉xī 地dì 美měi 札zhá 呀yā 哇wā 萨sà 尔ěr 哇wā 嘎gā 尔ěr 玛mǎ 速sù 杂zá 美měi 也yě 积jī 当dāng 希xī 里lǐ 呀yā 咕gū 如rú 吽hōng 哈hā 哈hā 哈hā 哈hā 霍huò 巴bā 嘎gā 问wèn 萨sà 尔ěr 哇wā 达dá 他tā 嘎gā 达dá 班bān 杂zá 玛mǎ 美měi 面miàn 杂zá 班bān 札zhá 巴bā 哇wā 玛mǎ 哈hā 萨sà 玛mǎ 呀yā 萨sà 埵duǒ
嗡wēng 班bān 札zhá 拉lā 萨sà 埵duǒ 萨sà 玛mǎ 呀yā 玛mǎ 奴nú 巴bā 拉lā 呀yā 班bān 杂zá 拉lā 萨sà 埵duǒ 喋dié 诺nuò 巴bā 地dì 叉chā 则zé 桌zhuō 美měi 巴bā 哇wā 速sù 埵duǒ 卡kǎ 唷yōu 美měi 巴bā 哇wā 速sù 波bō 卡kǎ 唷yōu 美měi 巴bā 哇wā 阿ā 奴nú 拉lā 多duō 美měi 巴bā 哇wā 萨sà 尔ěr 哇wā 悉xī 地dì 美měi 札zhá 呀yā 哇wā 萨sà 尔ěr 哇wā 嘎gā 尔ěr 玛mǎ 速sù 杂zá 美měi 也yě 积jī 当dāng 希xī 里lǐ 呀yā 咕gū 如rú 吽hōng 哈hā 哈hā 哈hā 哈hā 霍huò 巴bā 嘎gā 问wèn 萨sà 尔ěr 哇wā 达dá 他tā 嘎gā 达dá 班bān 杂zá 玛mǎ 美měi 面miàn 杂zá 班bān 札zhá 巴bā 哇wā 玛mǎ 哈hā 萨sà 玛mǎ 呀yā 萨sà 埵duǒ
大悲咒注音
南无·喝啰怛那·哆啰夜耶。(1)
ná mó ·hé là dá nā ·duō là yà yē。
南无·阿唎耶。(2)
ná mó ·ā lì yē。
婆卢羯帝·烁钵啰耶。(3)
pó lú jié dì ·shuò bō là yē。
菩提萨埵婆耶。(4)
pú tí sà duǒ pó yē。
摩诃萨埵婆耶。(5)
mó hē sà duǒ pó yē。
摩诃迦卢尼迦耶。(6)
mó hē jiā lú ní jiā yē。
唵。(7)
ōng。
萨皤啰罚曳。(8)
sà pó là fá yì。
数怛那怛写。(9)
shù dá nā dá xià。
南无悉吉利埵·伊蒙阿唎耶。(10)
ná mó xī jí lì duǒ·yī méng ā lì yē。
婆卢吉帝·室佛啰楞驮婆。(11)
pó lú jí dì·shì fó là léng tuó pó。
南无·那啰谨墀。(12)
ná mó·nā là jǐn chí。
醯唎摩诃皤哆沙咩。(13)
xī lì mó hē pó duō shā miē。
萨婆阿他·豆输朋。(14)
sà pó ā tuō·dòu shū péng。
阿逝孕。(15)
ā shì yùn。
萨婆萨哆·那摩婆萨多·那摩婆伽。(16)
sà pó sà duō·ná mó pó sà duō·ná mó pó qié。
摩罚特豆。(17)
mó fá tè dòu。
怛侄他。(18)
dá zhí tuō。
唵·阿婆卢醯。(19)
ōng。·ā pó lú xī。
卢迦帝。(20)
lú jiā dì。
迦罗帝。(21)
jiā luó dì
夷醯唎。(22)
yí xī lì。
摩诃菩提萨埵。(23)
mó hē pú tí sà duǒ
萨婆萨婆。(24)
sà pó sà pó。
摩啰摩啰。(25)
mó là mó là。
摩醯摩醯·唎驮孕。(26)
mó xī mó xī·lì tuó yùn。
俱卢俱卢·羯蒙。(27)
jù lú jù lú·jié méng。
度卢度卢·罚阇耶帝。(28)
dù lú dù lú·fá shé yē dì。
摩诃罚阇耶帝。(29)
mó hē fá shé yē dì。
陀啰陀啰。(30)
tuó là tuó là。
地唎尼。(31)
dì lì ní。
室佛啰耶。(32)
shì fó là yē。
遮啰遮啰。(33)
zhē là zhē là。
么么·罚摩啰。(34)
mó mó·fá mó là。
穆帝隶。(35)
mù dì lì。
伊醯伊醯。(36)
yī xī yī xī。
室那室那。(37)
shì nā shì nā。
阿啰嘇·佛啰舍利。(38)
ā là shēn·fó là shě lì。
罚娑罚嘇。(39)
fá suō fá shēn。
佛啰舍耶。(40)
fó là shě yē。
呼卢呼卢摩啰。(41)
hū lú hū lú mó là。
呼卢呼卢醯利。(42)
hū lú hū lú xī lì。
娑啰娑啰。(43)
suō là suō là。
悉唎悉唎。(44)
xī lì xī lì。
苏嚧苏嚧。(45)
sū lú sū lú。
菩提夜·菩提夜。(46)
pú tí yè·pú tí yè。
菩驮夜·菩驮夜。(47)
pú tuó yè·pú tuó yè。
弥帝利夜。(48)
mí dì lì yè。
那啰谨墀。(49)
nā là jǐn chí。
地利瑟尼那。(50)
dì lì sè ní nā。
婆夜摩那。(51)
pó yè mó nā。
娑婆诃。(52)
sā pó hē。
悉陀夜。(53)
xī tuó yè。
娑婆诃。(54)
sā pó hē。
摩诃悉陀夜。(55)
mó hē xī tuó yè。
娑婆诃。(56)
sā pó hē。
悉陀喻艺。(57)
xī tuó yù yì。
室皤啰耶。(58)
shì pó là yē。
娑婆诃。(59)
sā pó hē。
那啰谨墀。(60)
nā là jǐn chí。
娑婆诃。(61)
sā pó hē。
摩啰那啰。(62)
mó là nā là。
娑婆诃。(63)
sā pó hē。
悉啰僧·阿穆佉耶。(64)
xī là sēng·ā mù qié yē。
娑婆诃。(65)
sā pó hē。
娑婆摩诃·阿悉陀夜。(66)
sā pó mó hē·ā xī tuó yè。
娑婆诃。(67)
sā pó hē。
者吉啰·阿悉陀夜。(68)
zhě jí là·ā xī tuó yè。
娑婆诃。(69)
sā pó hē。
波陀摩·羯悉陀夜。(70)
bō tuó mó·jié xī tuó yè。
娑婆诃。(71)
sā pó hē。
那啰谨墀·皤伽啰耶。(72)
nā là jǐn chí·pó qié là yē。
娑婆诃。(73)
sā pó hē。
摩婆利·胜羯啰夜。(74)
mó pó lì·shèng jié là yè。
娑婆诃。(75)
sā pó hē。
南无喝啰怛那·哆啰夜耶。(76)
ná mó hé là dá nā·duō là yè yē。
南无阿利耶。(77)
ná mó ā lì yē。
婆嚧吉帝。(78)
pó lú jí dì。
烁皤啰夜。(79)
shuò pó là yè。
娑婆诃。(80)
sā pó hē。
唵·悉殿都。(81)
ōng·xī diàn dū。
漫多啰。(82)
màn duō là
跋陀耶。(83)
bá tuó yě。
娑婆诃。(84)
sā pó hē。
南无·喝啰怛那·哆啰夜耶。(1)
ná mó ·hé là dá nā ·duō là yà yē。
南无·阿唎耶。(2)
ná mó ·ā lì yē。
婆卢羯帝·烁钵啰耶。(3)
pó lú jié dì ·shuò bō là yē。
菩提萨埵婆耶。(4)
pú tí sà duǒ pó yē。
摩诃萨埵婆耶。(5)
mó hē sà duǒ pó yē。
摩诃迦卢尼迦耶。(6)
mó hē jiā lú ní jiā yē。
唵。(7)
ōng。
萨皤啰罚曳。(8)
sà pó là fá yì。
数怛那怛写。(9)
shù dá nā dá xià。
南无悉吉利埵·伊蒙阿唎耶。(10)
ná mó xī jí lì duǒ·yī méng ā lì yē。
婆卢吉帝·室佛啰楞驮婆。(11)
pó lú jí dì·shì fó là léng tuó pó。
南无·那啰谨墀。(12)
ná mó·nā là jǐn chí。
醯唎摩诃皤哆沙咩。(13)
xī lì mó hē pó duō shā miē。
萨婆阿他·豆输朋。(14)
sà pó ā tuō·dòu shū péng。
阿逝孕。(15)
ā shì yùn。
萨婆萨哆·那摩婆萨多·那摩婆伽。(16)
sà pó sà duō·ná mó pó sà duō·ná mó pó qié。
摩罚特豆。(17)
mó fá tè dòu。
怛侄他。(18)
dá zhí tuō。
唵·阿婆卢醯。(19)
ōng。·ā pó lú xī。
卢迦帝。(20)
lú jiā dì。
迦罗帝。(21)
jiā luó dì
夷醯唎。(22)
yí xī lì。
摩诃菩提萨埵。(23)
mó hē pú tí sà duǒ
萨婆萨婆。(24)
sà pó sà pó。
摩啰摩啰。(25)
mó là mó là。
摩醯摩醯·唎驮孕。(26)
mó xī mó xī·lì tuó yùn。
俱卢俱卢·羯蒙。(27)
jù lú jù lú·jié méng。
度卢度卢·罚阇耶帝。(28)
dù lú dù lú·fá shé yē dì。
摩诃罚阇耶帝。(29)
mó hē fá shé yē dì。
陀啰陀啰。(30)
tuó là tuó là。
地唎尼。(31)
dì lì ní。
室佛啰耶。(32)
shì fó là yē。
遮啰遮啰。(33)
zhē là zhē là。
么么·罚摩啰。(34)
mó mó·fá mó là。
穆帝隶。(35)
mù dì lì。
伊醯伊醯。(36)
yī xī yī xī。
室那室那。(37)
shì nā shì nā。
阿啰嘇·佛啰舍利。(38)
ā là shēn·fó là shě lì。
罚娑罚嘇。(39)
fá suō fá shēn。
佛啰舍耶。(40)
fó là shě yē。
呼卢呼卢摩啰。(41)
hū lú hū lú mó là。
呼卢呼卢醯利。(42)
hū lú hū lú xī lì。
娑啰娑啰。(43)
suō là suō là。
悉唎悉唎。(44)
xī lì xī lì。
苏嚧苏嚧。(45)
sū lú sū lú。
菩提夜·菩提夜。(46)
pú tí yè·pú tí yè。
菩驮夜·菩驮夜。(47)
pú tuó yè·pú tuó yè。
弥帝利夜。(48)
mí dì lì yè。
那啰谨墀。(49)
nā là jǐn chí。
地利瑟尼那。(50)
dì lì sè ní nā。
婆夜摩那。(51)
pó yè mó nā。
娑婆诃。(52)
sā pó hē。
悉陀夜。(53)
xī tuó yè。
娑婆诃。(54)
sā pó hē。
摩诃悉陀夜。(55)
mó hē xī tuó yè。
娑婆诃。(56)
sā pó hē。
悉陀喻艺。(57)
xī tuó yù yì。
室皤啰耶。(58)
shì pó là yē。
娑婆诃。(59)
sā pó hē。
那啰谨墀。(60)
nā là jǐn chí。
娑婆诃。(61)
sā pó hē。
摩啰那啰。(62)
mó là nā là。
娑婆诃。(63)
sā pó hē。
悉啰僧·阿穆佉耶。(64)
xī là sēng·ā mù qié yē。
娑婆诃。(65)
sā pó hē。
娑婆摩诃·阿悉陀夜。(66)
sā pó mó hē·ā xī tuó yè。
娑婆诃。(67)
sā pó hē。
者吉啰·阿悉陀夜。(68)
zhě jí là·ā xī tuó yè。
娑婆诃。(69)
sā pó hē。
波陀摩·羯悉陀夜。(70)
bō tuó mó·jié xī tuó yè。
娑婆诃。(71)
sā pó hē。
那啰谨墀·皤伽啰耶。(72)
nā là jǐn chí·pó qié là yē。
娑婆诃。(73)
sā pó hē。
摩婆利·胜羯啰夜。(74)
mó pó lì·shèng jié là yè。
娑婆诃。(75)
sā pó hē。
南无喝啰怛那·哆啰夜耶。(76)
ná mó hé là dá nā·duō là yè yē。
南无阿利耶。(77)
ná mó ā lì yē。
婆嚧吉帝。(78)
pó lú jí dì。
烁皤啰夜。(79)
shuò pó là yè。
娑婆诃。(80)
sā pó hē。
唵·悉殿都。(81)
ōng·xī diàn dū。
漫多啰。(82)
màn duō là
跋陀耶。(83)
bá tuó yě。
娑婆诃。(84)
sā pó hē。
[trước giờ đi ngủ]
Có những ngày mỏi mệt, tôi phải học cách tha thứ cho chính mình. Cuộc sống ở một nơi xa xôi đôi lúc khiến tôi tự quở trách mình và dấy lên trong lòng những hối hận muộn màng đầy chóng vánh vì quyết định ra đi. Nhưng cũng giống như cách tôi nhắc về mặt trời. Trên đời này, có những thứ bất biến như mặt trời. Có những thứ không nhất thiết cứ phải tỏ ra cho người khác thấy. Giống như mặt trời không nhất thiết cứ phải mọc từ phía Đông. Và từ đâu, cũng chẳng quan trọng bằng việc ta biết rằng nó đang tồn tại.
Tôi có thể đếm được những ngày mình vật vã vì mỏi mệt hay thất vọng. Nhưng có lẽ, an lành nhất vẫn là những ngày tháng tự do, không phải lo sợ hay buồn rầu, những ngày tháng biết yêu thương chính mình. Những gương mặt yêu thương ngày hôm nay, những chuyến đi tuyệt vời mang đến nhiều kinh nghiệm và cả những ước mơ chưa biết ngày thành bại của hôm nay, không chừng chỉ là lần này, có khi cả cuộc đời chẳng bao giờ còn gặp lại. Nên tôi chẳng bao giờ muốn mình phải hối hận.
#uống_cà_phê_nói_chuyện_mặt_trời
#忘记 #想独自一人#
Có những ngày mỏi mệt, tôi phải học cách tha thứ cho chính mình. Cuộc sống ở một nơi xa xôi đôi lúc khiến tôi tự quở trách mình và dấy lên trong lòng những hối hận muộn màng đầy chóng vánh vì quyết định ra đi. Nhưng cũng giống như cách tôi nhắc về mặt trời. Trên đời này, có những thứ bất biến như mặt trời. Có những thứ không nhất thiết cứ phải tỏ ra cho người khác thấy. Giống như mặt trời không nhất thiết cứ phải mọc từ phía Đông. Và từ đâu, cũng chẳng quan trọng bằng việc ta biết rằng nó đang tồn tại.
Tôi có thể đếm được những ngày mình vật vã vì mỏi mệt hay thất vọng. Nhưng có lẽ, an lành nhất vẫn là những ngày tháng tự do, không phải lo sợ hay buồn rầu, những ngày tháng biết yêu thương chính mình. Những gương mặt yêu thương ngày hôm nay, những chuyến đi tuyệt vời mang đến nhiều kinh nghiệm và cả những ước mơ chưa biết ngày thành bại của hôm nay, không chừng chỉ là lần này, có khi cả cuộc đời chẳng bao giờ còn gặp lại. Nên tôi chẳng bao giờ muốn mình phải hối hận.
#uống_cà_phê_nói_chuyện_mặt_trời
#忘记 #想独自一人#
✋热门推荐