Non sunt multi amici qui simul coquere possunt et ire shopping. Minime mirum dicunt homines amicos non habere, nulla oblectamenta, nihil volo facere. Nemo lacrimat, tristis est.



Néng yīqǐ gānfàn, guàngjiē de péngyǒu bù duōle, guàibùdé huì bèi biérén shuō méiyǒu péngyǒu, méiyǒu xìngqù àihào, méiyǒu zìjǐ xiǎng gàn de shìqíng, zìjǐ yuè lái yuè zhái, yuè lái yuè lǎn, yuèfā juédé zìjǐ hǎo kělián, néng bào tóu tòngkū de rén yě méiyǒu, zhēn kěbēi

#雙英酒店#*
Mới hôm qua - T7-18/12, là tròn 3 năm mình làm việc ở Khách sạn Song Anh.
Đã quá quen thuộc với chỗ làm ấy, nên bây giờ - những ngày làm việc cuối cùng trước khi rời đi, cảm thấy có chút lưu luyến, không nỡ.
Anh Khoa, chị Hương, bé Ri và Rốt đều thật dễ thương. Chiều nay 4:15pm chị Hương mang cho mình bịch chè chuối ngon lắm nè. Anh chị hay cho đồ ăn lắm. Có đồ ngon đều cho mình và nhân viên cùng ăn. Hồi mình còn chưa ăn chay trường, thì mình là đứa ăn nhiều có tiếng luôn mà. Ăn cả đồ ăn lẫn rau, không kén món gì cả. Ăn rau nhiều, mà cô Tú Anh mẹ anh Khoa còn đặt cho mình biệt danh là "máy xay rau" mà, hihi! [可爱]
Tối nay anh Khoa nói mình về sớm, mới 9:45pm đã về. Anh Khoa canh cửa, chờ khách về, sắp xe hơi. Hồi hơn 5h chiều, anh Khoa nói mượn chìa khóa xe mình để dời xe, cho xe hơi đậu vào, mà một lúc sau, anh Khoa đưa chìa khóa vô, nói không mở được, khiêng luôn. [笑cry] Lúc mình dắt xe về, anh Khoa đang ngoài sân, sẵn anh Khoa cười, hỏi mở xe sao. Mình nói phải ấn thêm nút đề nữa, mới vặn cổ xe được. Anh Khoa "À" lên cười, nhìn vui ghê. [嘻嘻]
Bữa trưa T6-17/12, khoảng 11:35am mình chạy lên Khách sạn, để canh gặp chị Hương xin nghỉ việc, anh Khoa đang đứng ở quầy nói chuyện gì với Hà. Thấy mình mở cửa bước vô, anh Khoa cười hết cỡ: "Ô, về rồi à, đi một mạch quá chừng luôn!" Thì mình xin nghỉ cả 10 ngày rồi mà. [可爱]
3 năm qua, rất nhiều kỉ niệm ở Khách sạn, toàn là điều vui không à. Muốn gắn bó lâu dài mãi, nhưng đã đến lúc định hướng cho mình để thích nghi sớm với môi trường làm việc mới, hoàn cảnh mới.
Sáng hôm qua - T7-18/12, đoàn khách xe Moto của nhóm anh Bằng rời đi, mình nhìn theo, trong lòng nghĩ: "Đây là nhóm khách cuối cùng mình chào đón ở Song Anh rồi."
Nhóm xe Moto đã từng đến Khách sạn lúc Song Anh mới khai trương, là đợt cuối năm 2018 giống như vầy, hoặc đầu năm 2019 í. Không nhớ rõ thời gian, nhưng mà giai đoạn ấy thật sự rất vui. Mình chẳng nhớ mặt ai, chỉ ấn tượng với "đoàn xe Moto" thôi. Lúc đó nhỏ Phượng với mấy đứa mình còn ra chụp hình này nọ thì phải, hihi. [嘻嘻]
3 năm qua, mỗi ngày làm việc đều là một món quà dễ thương, ý nghĩa trong cuộc đời mình. Trân trọng ghi nhớ mọi khoảnh khắc.
Hồi mấy tháng rồi, chiều đón Rốt học thêm về, Rốt dễ thương, hỏi nhỏ: "Em ra hơi trễ, chị chờ em có lâu không?", mà mình cũng thấy vui quá chừng luôn hà. Rốt lớn rồi, khác hẳn hồi còn lớp 5 rồi ha, hihi! [可爱]
Những ngày Noel, không khí lạnh bao phủ, chạy xe mà lạnh cóng luôn. Yêu cái lạnh của Đà Lạt, thích cảm giác chạy từ chỗ làm về nhà lúc 10h tối. Sợ, nên chạy vòng qua Bùi Thị Xuân, ngắm phố, vui nè.
Đi làm, phần công việc mình yêu thích, vui lắm. Trân trọng và tận hưởng những ngày còn làm việc vui vui ở Song Anh nào. Các vị khách dễ thương, Noel vui vẻ nhé! [太开心][鲜花]
Mong Covid dứt hẳn đi, để du lịch Đà Lạt lại phát triển, du khách đến Song Anh nườm nượp như hồi xưa nè! [太阳][心]
#十二月#*
#美好的時光#*
#Happy Everyday#*
#God Bles Us#*
#Sun, Dec 19, 2021#*4:15pm (1)
Chè chuối chị Hương cho. [鲜花][可爱]
*11:32pm*Diary
***

地藏经全文(注音版)
  恭请南无大慈大悲地藏王菩萨慈悲护持
  赞
  稽首本然净心地 无尽佛藏大慈尊
  南方世界涌香云 香雨花云及花雨

  宝雨宝云无数种 为祥为瑞遍庄严
  天人问佛是何因 佛言地藏菩萨至

  三世如来同赞叹 十方菩萨共皈依
  我今宿植善因缘 称扬地藏真功德

  慈因积善,誓救众生,手中金锡,振开地狱之门。掌上明珠,光摄大千世界。智慧音里,吉祥云中,为阎浮提苦众生,作大证明功德主。大悲大愿,大圣大慈,本尊地藏菩萨摩诃萨。

  开经偈
  无上甚深微妙法 百千万劫难遭遇
  我今见闻得受持 愿解如来真实义

  南无本师释迦牟尼佛(三称)
  南无大愿地藏王菩萨(三称)

  tánɡ yú tián ɡuó sān zànɡ shā mén shí chā nán tuó yì
  唐于阗国三藏沙门实叉难陀译

  dāo lì tiān ɡōnɡ shén tōnɡ pǐn dì yī

  忉利天宫神通品第一

  rú shì wǒ wén 。 yī shí fó zài dāo lì tiān ,

  如 是 我 闻。 一 时 佛 在 忉 利 天 ,

  wèi mǔ shuō fǎ 。 ěr shí shí fānɡ wú liànɡ shì jiè

  为 母 说 法 。 尔 时 十 方 无 量 世 界

  , bù kě shuō bù kě shuō yī qiè zhū fó , jí

  , 不 可 说 不 可 说 一 切 诸 佛 , 及

  dà pú sà mó hē sà , jiē lái jí huì 。 zàn

  大 菩 萨 摩 诃 萨 , 皆 来 集 会。 赞

  tàn shì jiā móu ní fó , nénɡ yú wǔ zhuó è shì

  叹 释 迦 牟 尼 佛 , 能 于 五 浊 恶 世

  , xiàn bù kě sī yì dà zhì huì shén tōnɡ zhī lì

  , 现 不 可 思 议 大 智 慧 神 通 之 力

  , tiáo fú ɡānɡ qiánɡ zhònɡ shēnɡ , zhī kǔ yào fǎ ,

  , 调 伏 刚 强 众 生, 知 苦 乐 法 ,

  ɡè qiǎn shì zhě , wèn xùn shì zūn 。

  各 遣 侍 者, 问 讯 世 尊 。

  shì shí , rú lái hán xiào , fànɡ bǎi qiān wàn yì

  是 时, 如 来 含 笑, 放 百 千 万 亿

  dà ɡuānɡ mínɡ yún , suǒ wèi dà yuán mǎn ɡuānɡ mínɡ yún

  大 光 明 云, 所 谓 大 圆 满 光 明 云

  、 dà cí bēi ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà zhì huì ɡuānɡ mínɡ

  、 大 慈 悲 光 明 云 、 大 智 慧 光 明

  yún 、 dà bō rě ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà sān mèi ɡuānɡ

  云 、大 般 若 光 明 云 、 大 三 昧 光

  mínɡ yún 、 dà jí xiánɡ ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà fú dé

  明 云 、 大 吉 祥 光 明 云 、 大 福 德

  ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡōnɡ dé ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡuī

  光 明 云 、 大 功 德 光 明 云 、 大 归

  yī ɡuānɡ mínɡ yún、 dà zàn tàn ɡuānɡ mínɡ yún , fànɡ

  依 光 明 云 、 大 赞 叹 光 明 云  ,放

  rú shì děnɡ bù kě shuō ɡuānɡ mínɡ yún yǐ 。 yòu chū

  如 是 等 不 可 说 光 明 云 已 。 又 出

  zhǒnɡ zhǒnɡ wēi miào zhī yīn , suǒ wèi tán bō luó mì

  种 种 微 妙 之 音, 所 谓 檀 波 罗 蜜

  yīn 、 shī bō luó mì yīn 、 chàn tí bō luó mì

  音 、尸 波 罗 蜜 音 、 羼 提 波 罗 蜜

  yīn 、 pí lí yē bō luó mì yīn 、 chán bō luó

  音 、毗 离 耶 波 罗 蜜 音 、 禅 波 罗

  mì yīn 、 bō rě bō luó mì yīn 、 cí bēi yīn

  蜜 音 、 般 若 波 罗 蜜 音 、 慈 悲 音

  、 xǐ shě yīn 、 xiè tuō yīn 、 wú lòu yīn 、

  、 喜 舍 音 、 解 脱 音 、 无 漏 音 、

  zhì huì yīn 、 dà zhì huì yīn 、 shī zǐ hǒu yīn

  智 慧 音 、 大 智 慧 音 、 师 子 吼 音

  、 dà shī zǐ hǒu yīn 、 yún léi yīn 、 dà yún léi yīn 。

  、 大 师 子 吼 音 、 云 雷 音 、 大 云 雷 音 。

  chū rú shì děnɡ bù kě shuō bù kě shuō yīn yǐ ,

  出 如 是 等 不 可 说 不 可 说 音 已 ,

  suō pó shì jiè , jí tā fānɡ ɡuó tǔ , yǒu wú

  娑 婆 世 界, 及 他 方 国 土 , 有 无

  liànɡ yì tiān lónɡ ɡuǐ shén , yì jí dào dāo lì tiān

  量 亿 天 龙 鬼 神, 亦 集 到 忉 利 天

  ɡōnɡ , suǒ wèi sì tiān wánɡ tiān 、 dāo lì tiān 、

  宫, 所 谓 四 天 王 天 、 忉 利 天 、

  xū yàn mó tiān 、 dōu shuài tuó tiān 、 huà lè tiān

  须 焰 摩 天 、 兜 率 陀 天 、 化 乐 天

  、 tā huà zì zài tiān 、 fàn zhònɡ tiān 、 fàn fǔ

  、 他 化 自 在 天 、 梵 众 天 、 梵 辅

  tiān 、 dà fàn tiān 、 shǎo ɡuānɡ tiān 、 wú liànɡ ɡuānɡ

  天 、 大 梵 天 、 少 光 天 、 无量 光

  tiān 、 ɡuānɡ yīn tiān 、 shǎo jìnɡ tiān 、 wú liànɡ jìnɡ

  天 、 光 音 天 、 少 净 天 、 无 量 净

  tiān 、 biàn jìnɡ tiān 、 fú shēnɡ tiān 、 fú ài tiān

  天 、 遍 净 天 、 福 生 天 、 福 爱 天

  、 ɡuǎnɡ ɡuǒ tiān 、 wú xiǎnɡ tiān 、 wú fán tiān 、

  、 广 果 天 、 无 想 天 、 无 烦 天 、

  wú rè tiān 、 shàn jiàn tiān 、 shàn xiàn tiān 、 sè

  无 热 天 、 善 见 天 、 善 现 天 、 色

  jiū jìnɡ tiān 、 mó xī shǒu luó tiān 、 nǎi zhì fēi

  究 竟 天 、 摩 醯 首 罗 天 、 乃 至 非

  xiǎnɡ fēi fēi xiǎnɡ chù tiān , yī qiè tiān zhònɡ 、 lónɡ

  想 非 非 想 处 天, 一 切 天 众 、 龙

  zhònɡ 、 ɡuǐ shén děnɡ zhònɡ , xī lái jí huì 。 fù

  众 、 鬼 神 等 众, 悉 来 集 会。 复

  yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè , hǎi

  有 他方 国 土 , 及 娑 婆 世 界, 海

  shén 、 jiānɡ shén 、 hé shén 、 shù shén 、 shān shén

  神 、 江 神 、 河 神 、 树 神 、山 神

  、 dì shén 、 chuān zé shén 、 miáo jià shén 、 zhòu

  、 地 神 、 川 泽 神 、 苗 稼 神 、 昼

  shén 、 yè shén 、 kōnɡ shén 、 tiān shén 、 yǐn shí

  神 、 夜 神 、 空 神 、 天 神 、饮 食

  shén 、 cǎo mù shén , rú shì děnɡ shén , jiē lái jí huì。

  神 、 草 木 神, 如 是 等 神, 皆 来 集 会。

  fù yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè ,

  复 有 他 方 国 土 , 及 娑 婆 世 界,

  zhū dà ɡuǐ wánɡ 。 suǒ wèi : è mù ɡuǐ wánɡ 、

  诸 大 鬼 王。 所 谓 : 恶 目 鬼 王 、

  dàn xuè ɡuǐ wánɡ 、 dàn jīnɡ qì ɡuǐ wánɡ 、 dàn tāi

  啖 血 鬼 王 、 啖 精 气 鬼 王 、 啖 胎

  luǎn ɡuǐ wánɡ 、 xínɡ bìnɡ ɡuǐ wánɡ 、 shè dú ɡuǐ wánɡ

  卵 鬼 王 、 行 病 鬼 王 、 摄 毒 鬼 王

  、 cí xīn ɡuǐ wánɡ 、 fú lì ɡuǐ wánɡ 、 dà ài

  、 慈 心 鬼 王 、 福 利 鬼 王 、 大 爱

  jìnɡ ɡuǐ wánɡ , rú shì děnɡ ɡuǐ wánɡ , jiē lái jí huì。

  敬 鬼 王, 如 是 等 鬼 王, 皆 来 集 会 。

  ěr shí shì jiā móu ní fó 、 ɡào wén shū shī lì

  尔 时 释 迦 牟 尼 佛 、 告 文 殊 师 利

  fǎ wánɡ zǐ pú sà mó hē sà : rǔ ɡuān shì yī

  法 王 子 菩 萨 摩 诃 萨 : 汝 观 是 一

  qiē zhū fó pú sà jí tiān lónɡ ɡuǐ shén , cǐ shì

  切 诸 佛 菩 萨 及 天 龙 鬼 神, 此 世

  jiè 、 tā shì jiè , cǐ ɡuó tǔ 、 tā ɡuó tǔ

  界 、他 世 界, 此 国 土 、 他 国 土

  , rú shì jīn lái jí huì dào dāo lì tiān zhě ,

  , 如 是 今 来 集 会 到 忉 利 天 者,

  rǔ zhī shù fǒu ? wén shū shī lì bái fó yán :

  汝 知 数 不 ? 文 殊 师 利 白 佛 言 :

  shì zūn , ruò yǐ wǒ shén lì , qiān jié cè duó

  世 尊, 若 以 我 神 力 , 千 劫 测 度

  , bù nénɡ dé zhī 。

  , 不 能 得 知 。.....https://t.cn/A6VJuvgK。。。


发布     👍 0 举报 写留言 🖊   
✋热门推荐
  • 所以碰到严重的疮、痤疮,你挤出来是一个脓包脓包的,你只要用仙方活命饮加丝瓜络50克,再恶的疮它也平了,尤其是像脸上顽固的痤疮,就是这样子治。4、疮肿可平身体局部
  • ”谈到再度面对沧州取得进球,谢维军说道:“我从始至终都是有机会出场就全力以赴,非常开心拿到一个进球一个助攻的数据,希望接下来我们表现会越来越好。”#天津津门虎赛
  • 所以我作为音乐系学生挺自卑的,有时候圈里喊说让我们跟科学家一个待遇,喊的人不是鲁迅先生。妈妈听不懂那些歌词,妈妈欣赏不来,妈妈是被音乐疏远的群体,所以,她想唱妈
  •  1949年,郝隆年被国民党裹挟到了台湾,他发现要想驾机起义,简直比登天还难。在那个时候,他就立志将来要当一名飞行员,和日寇的飞机,在空中一较高下。
  • · 有多久,不曾枕山而居 听得山果落雨声 有多久,不曾依水而眠 闻得流水泠泠响 不如择几日闲暇 留宿在山野清风之中 身心得自在之欢畅 幽情远樊笼之束缚 居于山
  • ”仔细回顾阿甘的一生,又仔细回顾了我自己度过了快二十年的前半生,好像每次面临重要选择时都是在被别人从后面推着走,但每一次的选择却也都是我自己做决定的,就好像妈妈
  • 可小石块听说,从石块直接变成人,是极少见的,有史以来,只有一块最幸运的石头变成了人,可因为石头天性的执着,因为对水做的女人的过度的依恋,那个叫做宝玉的男人却没有
  • (99%的人都不知道的事!)房产知识 EP18 | 首购族 OR 第一次买房,必须看完这段影片房产知识 EP19 | 什么是青年房屋计划?这就是原因!房产知识
  • 随风而去的黄昏喜欢在黄昏里眺望看得见的地方很清晰看不见的地方当然很模糊看着看着心里就有了涟漪夕阳很美最后的霞光划破了天空想象着这是我一个人的风景我总是活在虚构的
  • #悠昀[超话]# 嗯晚上了记录一下今天的心路历程早上十点醒了 打开dy就看见观察老师发了视频 我还在想这是昀的什么品牌合作的视频吗我怎么没看过 一看tag悠昀
  • 公司酿酒基地距离贵州茅台酒厂仅2公里,与其共享得天独厚的自然气候条件和独特的酿造环境,秉承茅台古镇千年传统酿造工艺,潜心研制开发出了储香型“赛台酒”、“红梁魂酒
  • ”余淮的意思是 耿耿你怎么这么傻看不出我喜欢你啊QAQ 余淮的爱太小心翼翼了 如果不是耿耿 他可能真的会错过的...我之前四遍一直以为余淮是个混蛋 耿耿等了他十
  • ” “真的”“应该是微辣吧 但我点了鸳鸯 如果你吃不惯的话 你还可以吃鸳鸯”“你不是喜欢吃肠么 吃吃 来都给你”“你的你的你的 不跟你抢 护食”“待会去打篮球
  • [憧憬][憧憬][憧憬]#tods品牌代言人肖战# xz#肖战# 又加了一个腾讯浏览器的开屏#韩剧夏娃# 我觉得男主气质真的超级好,不知道为什么大家一直说他丑说
  • 原价388元的中读会员,298元就能入手。内含一份〖中读实体知识年卡+lamy钢笔+虎纹手账本〗限量50份,258元秒杀!
  • #万智牌##效忠拉尼卡# RNA第13次3-0,一套还算齐整的红黑,混了一张索尔兽。[允悲]第二局前期有点卡红,不过好在能做事,后面也掏到红黑门用出来假卜卦。
  • 总之在我洗好澡出来后,他就一直在沙发抽泣着,从未停止,好吧,我内心火气是有的,大晚上非要去争这个事吗,非要这个时候去教育他试图让他控制住自己的脾气吗,高**在就
  • 发布了区域公共品牌“山水寻甸”开展了“小土豆 大产业”消费扶贫电商节等系列活动,带动农村网络零售额大幅增长。  据介绍,寻甸县已建成县、乡、村三级电子商务公共服
  • 原本想着四年前的面粉馊就馊了罢了,可曾想着今个,前年个 ,大前年个轮番着拿出来放了酵母又从新做了吃食,家里真要缺了这些个烂馍,给我说了我打发人赏你些便是,何故做
  • ”Snow Man 的第六张单曲《Brother Beat》里关于渡边桑担当的part ,有着这样的小故事“稍微空闲的时候,我就会在家里不紧不慢地开始打扫,但无