地藏经全文(注音版)
恭请南无大慈大悲地藏王菩萨慈悲护持
赞
稽首本然净心地 无尽佛藏大慈尊
南方世界涌香云 香雨花云及花雨
宝雨宝云无数种 为祥为瑞遍庄严
天人问佛是何因 佛言地藏菩萨至
三世如来同赞叹 十方菩萨共皈依
我今宿植善因缘 称扬地藏真功德
慈因积善,誓救众生,手中金锡,振开地狱之门。掌上明珠,光摄大千世界。智慧音里,吉祥云中,为阎浮提苦众生,作大证明功德主。大悲大愿,大圣大慈,本尊地藏菩萨摩诃萨。
开经偈
无上甚深微妙法 百千万劫难遭遇
我今见闻得受持 愿解如来真实义
南无本师释迦牟尼佛(三称)
南无大愿地藏王菩萨(三称)
tánɡ yú tián ɡuó sān zànɡ shā mén shí chā nán tuó yì
唐于阗国三藏沙门实叉难陀译
dāo lì tiān ɡōnɡ shén tōnɡ pǐn dì yī
忉利天宫神通品第一
rú shì wǒ wén 。 yī shí fó zài dāo lì tiān ,
如 是 我 闻。 一 时 佛 在 忉 利 天 ,
wèi mǔ shuō fǎ 。 ěr shí shí fānɡ wú liànɡ shì jiè
为 母 说 法 。 尔 时 十 方 无 量 世 界
, bù kě shuō bù kě shuō yī qiè zhū fó , jí
, 不 可 说 不 可 说 一 切 诸 佛 , 及
dà pú sà mó hē sà , jiē lái jí huì 。 zàn
大 菩 萨 摩 诃 萨 , 皆 来 集 会。 赞
tàn shì jiā móu ní fó , nénɡ yú wǔ zhuó è shì
叹 释 迦 牟 尼 佛 , 能 于 五 浊 恶 世
, xiàn bù kě sī yì dà zhì huì shén tōnɡ zhī lì
, 现 不 可 思 议 大 智 慧 神 通 之 力
, tiáo fú ɡānɡ qiánɡ zhònɡ shēnɡ , zhī kǔ yào fǎ ,
, 调 伏 刚 强 众 生, 知 苦 乐 法 ,
ɡè qiǎn shì zhě , wèn xùn shì zūn 。
各 遣 侍 者, 问 讯 世 尊 。
shì shí , rú lái hán xiào , fànɡ bǎi qiān wàn yì
是 时, 如 来 含 笑, 放 百 千 万 亿
dà ɡuānɡ mínɡ yún , suǒ wèi dà yuán mǎn ɡuānɡ mínɡ yún
大 光 明 云, 所 谓 大 圆 满 光 明 云...https://t.cn/A6VJuvgK
恭请南无大慈大悲地藏王菩萨慈悲护持
赞
稽首本然净心地 无尽佛藏大慈尊
南方世界涌香云 香雨花云及花雨
宝雨宝云无数种 为祥为瑞遍庄严
天人问佛是何因 佛言地藏菩萨至
三世如来同赞叹 十方菩萨共皈依
我今宿植善因缘 称扬地藏真功德
慈因积善,誓救众生,手中金锡,振开地狱之门。掌上明珠,光摄大千世界。智慧音里,吉祥云中,为阎浮提苦众生,作大证明功德主。大悲大愿,大圣大慈,本尊地藏菩萨摩诃萨。
开经偈
无上甚深微妙法 百千万劫难遭遇
我今见闻得受持 愿解如来真实义
南无本师释迦牟尼佛(三称)
南无大愿地藏王菩萨(三称)
tánɡ yú tián ɡuó sān zànɡ shā mén shí chā nán tuó yì
唐于阗国三藏沙门实叉难陀译
dāo lì tiān ɡōnɡ shén tōnɡ pǐn dì yī
忉利天宫神通品第一
rú shì wǒ wén 。 yī shí fó zài dāo lì tiān ,
如 是 我 闻。 一 时 佛 在 忉 利 天 ,
wèi mǔ shuō fǎ 。 ěr shí shí fānɡ wú liànɡ shì jiè
为 母 说 法 。 尔 时 十 方 无 量 世 界
, bù kě shuō bù kě shuō yī qiè zhū fó , jí
, 不 可 说 不 可 说 一 切 诸 佛 , 及
dà pú sà mó hē sà , jiē lái jí huì 。 zàn
大 菩 萨 摩 诃 萨 , 皆 来 集 会。 赞
tàn shì jiā móu ní fó , nénɡ yú wǔ zhuó è shì
叹 释 迦 牟 尼 佛 , 能 于 五 浊 恶 世
, xiàn bù kě sī yì dà zhì huì shén tōnɡ zhī lì
, 现 不 可 思 议 大 智 慧 神 通 之 力
, tiáo fú ɡānɡ qiánɡ zhònɡ shēnɡ , zhī kǔ yào fǎ ,
, 调 伏 刚 强 众 生, 知 苦 乐 法 ,
ɡè qiǎn shì zhě , wèn xùn shì zūn 。
各 遣 侍 者, 问 讯 世 尊 。
shì shí , rú lái hán xiào , fànɡ bǎi qiān wàn yì
是 时, 如 来 含 笑, 放 百 千 万 亿
dà ɡuānɡ mínɡ yún , suǒ wèi dà yuán mǎn ɡuānɡ mínɡ yún
大 光 明 云, 所 谓 大 圆 满 光 明 云...https://t.cn/A6VJuvgK
#张泽禹[超话]##张泽禹 第一主唱# #张泽禹 hook之神#
每个人的裂痕最后都会变成故事的花纹。
E̶v̶e̶r̶y̶o̶n̶e̶'̶s̶ ̶c̶r̶a̶c̶k̶ ̶w̶i̶l̶l̶ ̶e̶v̶e̶n̶t̶u̶a̶l̶l̶y̶ ̶b̶e̶c̶o̶m̶e̶ ̶t̶h̶e̶ ̶p̶a̶t̶t̶e̶r̶n̶ ̶o̶f̶ ̶t̶h̶e̶ ̶s̶t̶o̶r̶y̶.̶
每个人的裂痕最后都会变成故事的花纹。
E̶v̶e̶r̶y̶o̶n̶e̶'̶s̶ ̶c̶r̶a̶c̶k̶ ̶w̶i̶l̶l̶ ̶e̶v̶e̶n̶t̶u̶a̶l̶l̶y̶ ̶b̶e̶c̶o̶m̶e̶ ̶t̶h̶e̶ ̶p̶a̶t̶t̶e̶r̶n̶ ̶o̶f̶ ̶t̶h̶e̶ ̶s̶t̶o̶r̶y̶.̶
GIAI ĐIỆU RHUMBA FLAMENCO
Chuyên Dùng cho Guitar Thùng Classis Flamenco
( Đây là Rhumba Flamenco dùng phổ biến thuộc khu vực Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ. Argentina )
===&===
Tổng Thể cũng là Tiết Điệu Rhumba, nhưng Có tiết tấu và Tiết Nhịp , và Tiết Thời gian cũng Khác biệt so với Rhumba.
Gãy Pic hay dùng ngón Trỏ và Ngón cái mỗi một lần Quét là 3 dây
Ngón áp út búng vào mặt thùng đàn, hoặc dùng ngón tay giữa áp chập vào 3 dây trầm.
Nếu dùng Pic thì áp chập vào 3 dây trầm .
A/ Acoustic :
Lần lượt dùng ngón 3 giữa ,trỏ và áp út từ dưới quét lên, và dùng ngón tay cái từ trên quét xuống , lập lại hoặc từ ( 1→4 chu kỳ ) Tiết Điệu, chọn Nốt cuối cùng chu kỳ thứ tư, thì quét chuyển Tone bằng ngón cái hoặc Bùón trỏ.
_real1. _roel1/2_real1/2_roel1/2_Chập1/2._roel1/2_real1/2_roel1/2_
B/ Basse end Acoustic :
1/ Verse:
_Bùm1. _roel1/2_real1/2_roel1/2_Bùm1/2._roel1/2_real1/2_roel1/2_
2/ Chorus:
Lần lượt Búng 4 ngón tay từ trên xuống dưới, rồi quét quạt ngón trỏ 4 lần, lập lại hoặc từ ( 1→4 chu kỳ ) Tiết Điệu , chọn Nốt cuối cùng chu kỳ thứ tư, thì quét chuyển Tone bằng ngón cái hoặc ngón trỏ.
_Bum1. _real1/2_real1/2_real1/2_real1/2._roel1/2_real1/2_roe1/2_
3/ Refrain : Là đoạn Lead nhanh mở rộng một đoạn ngắn của Giai Điệu Bai Hát.
_Bum1. _real1/2_real1/2_real1/2_real1/2._roel1/2_real1/2_roe1/2
Hoặc :
real1/2_real1/2_real1/2_real1/2_roel1._
Hoặc Lead : Dùng ngón trỏ và Ngón giữa và ngón cái để chơi Classis. có phối hợp lắc dây
_Bùm1. _Tính1/2_Tính1/2_Tinh1/2_Tình1/2._Búm1/2_Bum1/2_Bum1/2
Chuyên Dùng cho Guitar Thùng Classis Flamenco
( Đây là Rhumba Flamenco dùng phổ biến thuộc khu vực Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ. Argentina )
===&===
Tổng Thể cũng là Tiết Điệu Rhumba, nhưng Có tiết tấu và Tiết Nhịp , và Tiết Thời gian cũng Khác biệt so với Rhumba.
Gãy Pic hay dùng ngón Trỏ và Ngón cái mỗi một lần Quét là 3 dây
Ngón áp út búng vào mặt thùng đàn, hoặc dùng ngón tay giữa áp chập vào 3 dây trầm.
Nếu dùng Pic thì áp chập vào 3 dây trầm .
A/ Acoustic :
Lần lượt dùng ngón 3 giữa ,trỏ và áp út từ dưới quét lên, và dùng ngón tay cái từ trên quét xuống , lập lại hoặc từ ( 1→4 chu kỳ ) Tiết Điệu, chọn Nốt cuối cùng chu kỳ thứ tư, thì quét chuyển Tone bằng ngón cái hoặc Bùón trỏ.
_real1. _roel1/2_real1/2_roel1/2_Chập1/2._roel1/2_real1/2_roel1/2_
B/ Basse end Acoustic :
1/ Verse:
_Bùm1. _roel1/2_real1/2_roel1/2_Bùm1/2._roel1/2_real1/2_roel1/2_
2/ Chorus:
Lần lượt Búng 4 ngón tay từ trên xuống dưới, rồi quét quạt ngón trỏ 4 lần, lập lại hoặc từ ( 1→4 chu kỳ ) Tiết Điệu , chọn Nốt cuối cùng chu kỳ thứ tư, thì quét chuyển Tone bằng ngón cái hoặc ngón trỏ.
_Bum1. _real1/2_real1/2_real1/2_real1/2._roel1/2_real1/2_roe1/2_
3/ Refrain : Là đoạn Lead nhanh mở rộng một đoạn ngắn của Giai Điệu Bai Hát.
_Bum1. _real1/2_real1/2_real1/2_real1/2._roel1/2_real1/2_roe1/2
Hoặc :
real1/2_real1/2_real1/2_real1/2_roel1._
Hoặc Lead : Dùng ngón trỏ và Ngón giữa và ngón cái để chơi Classis. có phối hợp lắc dây
_Bùm1. _Tính1/2_Tính1/2_Tinh1/2_Tình1/2._Búm1/2_Bum1/2_Bum1/2
✋热门推荐