#英语板块up# 2023年7月5日
主背单词:
1. tug 英 /tʌɡ/ 美 /tʌɡ/(这个单词背过,但看到一时没想起来,拔河这个单词再熟悉不过了,tug of war)
vt. & vi. 用力拉;使劲拉;猛扯
n. 猛拉;猛拖;猛扯
时 态: tugged,tugging,tugs
名 词: tugger
单词来源:#paw patrol 汪汪队的单词本# Episode: Pups in a fog. 原句:Mm, I love watching Tug-a-Pillow and eating snacks.
:Last biscuit, who wants it?(这个表达常用)
2. lighthouse 英 /'laɪthaʊs/美 /'laɪthaʊs/(这个单词也背过,因为有一天看书,哥哥问我灯塔怎么说,我一下没有想起)
单词来源:同上, 原句:Hmm, the lighthouse light doesn't look……
3. sail back 扬帆回航
单词来源:原句:I can't sail back without the lighthouse.
4. cruise 英 /kruːz/ 美 /kruːz/(主记cruise ship 游轮,游艇)
vi. 巡航,巡游;漫游
vt. 巡航,巡游;漫游
n. 巡航,巡游;乘船游览
单词来源:Oh, plus a big cruise ship full of people
主背单词:
1. tug 英 /tʌɡ/ 美 /tʌɡ/(这个单词背过,但看到一时没想起来,拔河这个单词再熟悉不过了,tug of war)
vt. & vi. 用力拉;使劲拉;猛扯
n. 猛拉;猛拖;猛扯
时 态: tugged,tugging,tugs
名 词: tugger
单词来源:#paw patrol 汪汪队的单词本# Episode: Pups in a fog. 原句:Mm, I love watching Tug-a-Pillow and eating snacks.
:Last biscuit, who wants it?(这个表达常用)
2. lighthouse 英 /'laɪthaʊs/美 /'laɪthaʊs/(这个单词也背过,因为有一天看书,哥哥问我灯塔怎么说,我一下没有想起)
单词来源:同上, 原句:Hmm, the lighthouse light doesn't look……
3. sail back 扬帆回航
单词来源:原句:I can't sail back without the lighthouse.
4. cruise 英 /kruːz/ 美 /kruːz/(主记cruise ship 游轮,游艇)
vi. 巡航,巡游;漫游
vt. 巡航,巡游;漫游
n. 巡航,巡游;乘船游览
单词来源:Oh, plus a big cruise ship full of people
打完了第三针,还有两针
今天这针,没有很痛,打完针后我去买了几个荔枝吃,现在回到宿舍开始备课以及完成学生评语。中考成绩马上就要揭晓了,想到去年今日自己和同事们共同守在手机前等候学生们报成绩的时刻,有焦急,有期待,有害怕,有惊喜… 生活中的时时刻刻,心绪上的起起落落。C'est la vie.
今天这针,没有很痛,打完针后我去买了几个荔枝吃,现在回到宿舍开始备课以及完成学生评语。中考成绩马上就要揭晓了,想到去年今日自己和同事们共同守在手机前等候学生们报成绩的时刻,有焦急,有期待,有害怕,有惊喜… 生活中的时时刻刻,心绪上的起起落落。C'est la vie.
溯源
*
夏日阳光洒满一路,
弯弯曲曲到了江坡。
静静的公河,
一桥飞架,
铁轨泛着银光。
*
青苔染绿的台阶,
指向竹房子,
胡伯伯在这里等待接管河内,
胡伯伯在这里接受中国大使的国书,
那是越南民主共和国收到的
首封。
*
照片在那里,
好象罗贵波大使正在讲话,
照片还在那里,
好象听到胡伯伯与他多年的战友,
欢笑。
击败法国殖民者,
准备回归首都河内。
*
使馆的影子,
已经回归自然。
两通碑,一座亭,
记录着难忘的曾经。
*
粉色的缅栀花,
与地上长的菠萝一起吐香。
蝴蝶,还是蝴蝶,
五色的蝴蝶,
围着我们,
畅舞。
*
一列火车走过,
走在百年铁轨上,
车声悠远,
向着远方。
****
Về cội nguồn
*
Một đường nắng vàng mùa hè,
Quanh co đến Đồi Giang.
Sông Công vắng lặng,
Một cầu bắc ngang,
Đường ray rực sáng.
*
Thềm đường rêu phong,
Dẫn đến nhà tre,
Nơi Bác chờ để về tiếp quản Hà Nội.
Nơi Bác nhận quốc thư Đại sứ Trung Quốc,
Bức quốc thư đầu tiên nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa
Nhận được.
*
Ảnh vẫn đó,
Như đang nghe đại sứ La Quý Ba phát biểu,
Ảnh vẫn đó,
Như đang nghe Bác với các chiến hữu lâu năm,
Vui cười.
Chiến thắng thực dân Pháp,
Chuẩn bị trở lại thủ đô Hà Nội..
*
Bóng hình sứ quán,
Đã trả lại cho thiên nhiên.
Hai tấm bia,một đình,
Ghị lại một thời khó quên.
*
Cây hoa đại mầu phấn,
Cùng quả dứa mọc trên đồi nhả hương.
Bướm, bướm,
Những con bướm ngũ sắc,
Bay quanh đoàn ta,
Vui nhộn.
*
Một đoàn tàu đi qua,
Trên ray trăm năm,
Tiếng vang,
Đi về phía xa.
*
夏日阳光洒满一路,
弯弯曲曲到了江坡。
静静的公河,
一桥飞架,
铁轨泛着银光。
*
青苔染绿的台阶,
指向竹房子,
胡伯伯在这里等待接管河内,
胡伯伯在这里接受中国大使的国书,
那是越南民主共和国收到的
首封。
*
照片在那里,
好象罗贵波大使正在讲话,
照片还在那里,
好象听到胡伯伯与他多年的战友,
欢笑。
击败法国殖民者,
准备回归首都河内。
*
使馆的影子,
已经回归自然。
两通碑,一座亭,
记录着难忘的曾经。
*
粉色的缅栀花,
与地上长的菠萝一起吐香。
蝴蝶,还是蝴蝶,
五色的蝴蝶,
围着我们,
畅舞。
*
一列火车走过,
走在百年铁轨上,
车声悠远,
向着远方。
****
Về cội nguồn
*
Một đường nắng vàng mùa hè,
Quanh co đến Đồi Giang.
Sông Công vắng lặng,
Một cầu bắc ngang,
Đường ray rực sáng.
*
Thềm đường rêu phong,
Dẫn đến nhà tre,
Nơi Bác chờ để về tiếp quản Hà Nội.
Nơi Bác nhận quốc thư Đại sứ Trung Quốc,
Bức quốc thư đầu tiên nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa
Nhận được.
*
Ảnh vẫn đó,
Như đang nghe đại sứ La Quý Ba phát biểu,
Ảnh vẫn đó,
Như đang nghe Bác với các chiến hữu lâu năm,
Vui cười.
Chiến thắng thực dân Pháp,
Chuẩn bị trở lại thủ đô Hà Nội..
*
Bóng hình sứ quán,
Đã trả lại cho thiên nhiên.
Hai tấm bia,một đình,
Ghị lại một thời khó quên.
*
Cây hoa đại mầu phấn,
Cùng quả dứa mọc trên đồi nhả hương.
Bướm, bướm,
Những con bướm ngũ sắc,
Bay quanh đoàn ta,
Vui nhộn.
*
Một đoàn tàu đi qua,
Trên ray trăm năm,
Tiếng vang,
Đi về phía xa.
✋热门推荐