Thư ngỏ Văn phòng Ngoại vụ chính quyền nhân dân thành phố Phòng Thành Cảng gửi cho nhân sĩ nước ngoài tại thành phố Phòng Thành Cảng

Kính thưa các bạn nước ngoài:

Dịp Tết năm mới năm 2020, chúng tôi gửi lời chúc chân thành nhất tới tất cả mọi người!

Gần đây, Nhằm phòng chống có hiệu quả dịch Virus corona, Quảng Tây bắt đầu từ ngày 24 tháng 1 khởi động hệ thống phản ứng khẩn cấp cấp 1 đối với sự kiện y tế công cộng xảy ra đột xuất, thành uỷ thành phố Phòng Thành Cảng và chính quyền nhân dân thành phố Phòng Thành Cảng coi công tác xử lý và phòng chống dịch Virus Corona là nhiệm vụ quan trọng nhất hiện nay, dốc sức chống lại dịch bệnh, tại đây, chúng tôi đưa ra kiến nghị cho các bạn nước ngoài tại Phòng Thành Cảng như sau:

1.Tăng cường ý thức bảo vệ bản thân mình, Xin mời bạn hãy vui lòng hạn chế ra ngoài, tránh những nơi đông đúc và giảm các hoạt động tập thể như hội tụ và tiệc tùng v. v. tránh đi đến những nơi tập trung đông người như khu du lịch, nơi vui chơi giải trí. Xin hãy đeo khẩu trang đúng cách khi ra ngoài, và ưu tiên chọn khẩu trang ngoài khoa y dùng. Giữ gìn thói quen vệ sinh tốt và chú ý đến vệ sinh miệng và tay. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, không nên dụi mắt. Khi xuất nhập cảnh phải chủ động phối hợp nhân viên công tác kiểm tra sức khoẻ.

2.Theo dõi các thông tin công bố trên trang web chính thức. Theo dõi “Mạng tin tức Thành phố Phòng Thành Cảng”, "Wechat của Phòng Thành Cảng thông báo”, cập nhật tin tức chính thức về tình hình mới nhất của dịch Virus Corona, và cập nhật thông tin về số điện thoại của các bệnh viện tại thành phố Phòng Thành Cảng, và các thông báo quan trọng về phòng chống dịch bệnh, cũng có thể gọi điện tới Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng(0770-2820329, hoặc gọi điện tới Văn phòng Ngoại vụ thành phố Phòng Thành Cảng: 0770-2818385, để hiểu rõ những tin tức liên quan, chúng tôi sẽ kịp thời trả lời thắc mắc của các bạn.

Đồng thời, bạn có thể hiểu rõ tình hình dịch bệnh của Phòng Thành Cảng, Quảng Tây và toàn quốc qua trang web Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Quốc gia Trung Quốc (trang web:https://t.cn/Ewpa7XQ,WeChat:jkzg-nhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Khu tự trị Dân tộc Choang Quảng Tây(trang web:https://t.cn/AiQoPQ39,điện thoại:0771-12320,WeChat:jkbg-gxhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng (https://t.cn/A6PjgiU2

3.Nếu bạn từng đến khu tỷ lệ phát bệnh cao như Vũ Hán, hoặc tiếp xúc trực tiếp với người bị bệnh viêm phổi hoặc người ở khu tỷ lệ phát bệnh cao, bạn phải đặc biệt quan tâm sức khoẻ của mình, và báo cáo cho đơn vị của bạn hoặc nhân viên khu xã, nếu có nhân viên y tế tham hỏi, xin mời bạn tích cực phối hợp công tác của họ.

4.Để ứng phó tình hình dịch bệnh, Bệnh viện Nhân dân số 1 thành phố Phòng Thành Cảng đã trở thành bệnh viện chuyên nghiên cứu chữa dịch Virus Corona, địa chỉ: số 23 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-3299080/3299114.

5.Tin tức ca trực của các trung tâm phòng ngừa dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng

(1)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 21 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-6189818;

(2)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh huyện Thượng Tư thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 1 đường Triều Dương, huyện Thượng Tư, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-8512242;

(3)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: tổ Cơ Vi, văn phòng khu phố Vương Phủ, thị trấn Công Xa khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng (gần Viện vệ sinh thị trấn Công Xa), điện thoại: 0770-2861002;

(4)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: cửa sau phòng thuê rẻ Na Lí Mông khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng (gần Trạm Thuỷ Văn), điện thoại: 0770-2211916;

(5)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Đông Hưng, địa chỉ: số 160 đường Giải Phóng Đông, thành phố Đông Hưng, điện thoại: 0770-7682075.

Sinh mệnh là vô giá, sức khoẻ là trên hết. Hãy đoàn kết nhất trí, cùng chung tay phòng chống dịch bệnh.

Văn phòng Ngoại vụ chính quyền nhân dân

thành phố Phòng Thành Cảng

净(jìng)口(kǒu)神(shén)咒(zhòu)

丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。

舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。

罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。

喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。

心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。

思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)

太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。

驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。

智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。

三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)

元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。

岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。

左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。

回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。

各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。

太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。

护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。

皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。

净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)

天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。

洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。

八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。

灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);

乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);

斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。

中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),

持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);

按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);

魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);

凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)

金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)

天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。

广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。

三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。

体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。

视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。

包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。

受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。

三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。

万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。

鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。

内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。

洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。

金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)

道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。

香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。

真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。

弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。

玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)

云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。

乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。

五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。

天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。

以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。

元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。

昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。

净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)

灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。

弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。

青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);

朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

净(jìng)口(kǒu)神(shén)咒(zhòu)

丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。

舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。

罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。

喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。

心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。

思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)

太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。

驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。

智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。

三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)

元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。

岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。

左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。

回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。

各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。

太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。

护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。

皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。

净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)

天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。

洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。

八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。

灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);

乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);

斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。

中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),

持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);

按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);

魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);

凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)

金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)

天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。

广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。

三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。

体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。

视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。

包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。

受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。

三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。

万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。

鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。

内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。

洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。

金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。

祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)

道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。

香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。

真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。

弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。

玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)

云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。

乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。

五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。

天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。

以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。

元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。

昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。

净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)

灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。

弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。

青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);

朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。

急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。


发布     👍 0 举报 写留言 🖊   
✋热门推荐
  • 一个人活到老,美到老的秘诀是什么,就是时刻保持美丽舒适的心情~[撒花]#美适科普#这么多年,每个月总有那么几天有位好朋友会来报到,大姨妈可谓是我们一个可爱又可恨
  • ”肖肖打电话的语气不太好,像是把在学校受的委屈都撒在王博身上,故意找他麻烦,“你现在就来学校接我,别问为什么,你要是今天不来,以后都别来了!”教导主任拿起教鞭在
  • ”三、成道1、因后天七情六欲障蔽本性冥灭大道2、灭除诸妄念成道需要一个过程《元始天尊说升天得道真经》说:“······十方得道神仙皆从此经修行而通微奥,善男子,
  • 对于市内近14天内有新冠肺炎确诊病例但未划定为中风险的旗县区来(返)中心城区人员,抵达后须居家健康监测,于第3、5天分别进行1次核酸检测。三是中心城区防范区内人
  • 纯原品质没的说,数量少,先到先挑,售完无补,喜欢哪款闭眼入❤单款介绍和上身图如下,务必看完下单【字母钉珠 58】胸前的铆钉小珍珠真的精致!今年还没有团过这种有珍
  • 在感情方面:这里首先需要注意的就是各位身弱的癸水男命小伙伴们在此月当中可能会出现分手方面的问题,但是这里各位女命身强癸水的话貌似此月当中的状态还算不错,可能会遇
  • 如果图书馆还不能成为你想要看书的好地方那就去有格调的书吧吧[太开心]不那么安静 还有一点喧闹你的桌子周围却不会有人打扰咖啡和奶香飘在头顶 书里的内容读起来都多
  • 随着事情发展,你才知道你就是一个N·P·C。随着事情发展,你才知道你就是一个N·P·C。
  • RA这两年真是越来越差了,看不到他们今年转会期的操作,今年应该是没盼头了,Iboy啊,当年的绝代双骄,现在已经泯然众人矣。 老来得子的李双江此时别提有多高兴了
  • 想到台下坐着的人,想到那天发生的事……春风务实又到了梧桐吐绿时一颗颗绿芽正安抚着枯枝你沉浸着任朝阳洒满心事对生命有了 全新的认知坚强地渡过了漫长的冬日欣慰你并没
  • 我感觉欢瑞应该要捧嘉伦了吧… (虽然之前的操作一言难尽..) 不过很明显欢瑞的眼光一直没变hhh 两个人真的蛮像的hh 套路感觉也差不多 但是希望嘉伦一定注意
  • 最后,感谢碧小协提供这次交流的机会,未来环保的路上,我们一起加油哦【比心】[心][心][心]炫翼轮滑社简介炫翼轮滑社成立于2013年。↓↓↓下面的图片看了就
  • ” 男人能突破皮囊的限制,看到一个女人的灵魂去爱她,真的很难。 最后,《皮囊》中我很喜欢的一段话:“对那些我正在爱着或者曾经爱过的人,我希望你们明白,我多么希
  • 那么有人说2020庚子年是王一宝非常耀眼的一年,成绩斐然,如果辛未时忌金水如何解释呢,假如王一宝是壬申时,喜金水,庚子年自然喜事连连,假如是辛未时,庚子年食
  • 但即便有“承”的迹象,潘天寿对于笔下的鳜鱼还是倾注了自己的想法。而此次上拍的《濠乐图》不仅作品透露出欢快、富贵的气氛,在题款上更是题“濠乐”二字,实为罕见,意谓
  • ( 6b )其日又命塑工宋法智于嘉寿殿竖菩提像骨已,( 6c )因从寺众及翻经大德并门徒等乞欢喜辞别,( 6d )云:「 玄奘此毒身深可厌患,所作事毕,无宜久住
  • 牛奶比豆浆难消化,豆浆对于有些小朋友来说也不好消化,如果孩子喝完豆浆容易腹胀,或者到了午餐也没有食欲,多半是消化不好。我们从没听说过喝一杯热水,人会拉肚子,但是
  • 才疏学浅,漏洞百出,若有不足,还望海涵(´இωஇ`)我怕被喷#齐司礼[超话]#入坑还没几个月,好担心 【我观察到一个有趣的现象:但凡自己能赚超过一年70万到手
  • 喜欢的一些人和不了解的一些人到最后可以喜欢每个人很多人的样子不是别人眼里的样子也看到了很多自己的样子是否会冒犯到别人或者是否会温暖到别人人生就是有笑有泪成长是必
  • 中川镇中川村村民 米永仓:山上的这几亩麦子都是我的,今年都用机械收,人还是挺轻松的。中川镇三岘村村民 朱全禄:我们这个收割机是和脱粒收割一体的,效率也挺好的,