Thư ngỏ Văn phòng Ngoại vụ chính quyền nhân dân thành phố Phòng Thành Cảng gửi cho nhân sĩ nước ngoài tại thành phố Phòng Thành Cảng
Kính thưa các bạn nước ngoài:
Dịp Tết năm mới năm 2020, chúng tôi gửi lời chúc chân thành nhất tới tất cả mọi người!
Gần đây, Nhằm phòng chống có hiệu quả dịch Virus corona, Quảng Tây bắt đầu từ ngày 24 tháng 1 khởi động hệ thống phản ứng khẩn cấp cấp 1 đối với sự kiện y tế công cộng xảy ra đột xuất, thành uỷ thành phố Phòng Thành Cảng và chính quyền nhân dân thành phố Phòng Thành Cảng coi công tác xử lý và phòng chống dịch Virus Corona là nhiệm vụ quan trọng nhất hiện nay, dốc sức chống lại dịch bệnh, tại đây, chúng tôi đưa ra kiến nghị cho các bạn nước ngoài tại Phòng Thành Cảng như sau:
1.Tăng cường ý thức bảo vệ bản thân mình, Xin mời bạn hãy vui lòng hạn chế ra ngoài, tránh những nơi đông đúc và giảm các hoạt động tập thể như hội tụ và tiệc tùng v. v. tránh đi đến những nơi tập trung đông người như khu du lịch, nơi vui chơi giải trí. Xin hãy đeo khẩu trang đúng cách khi ra ngoài, và ưu tiên chọn khẩu trang ngoài khoa y dùng. Giữ gìn thói quen vệ sinh tốt và chú ý đến vệ sinh miệng và tay. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, không nên dụi mắt. Khi xuất nhập cảnh phải chủ động phối hợp nhân viên công tác kiểm tra sức khoẻ.
2.Theo dõi các thông tin công bố trên trang web chính thức. Theo dõi “Mạng tin tức Thành phố Phòng Thành Cảng”, "Wechat của Phòng Thành Cảng thông báo”, cập nhật tin tức chính thức về tình hình mới nhất của dịch Virus Corona, và cập nhật thông tin về số điện thoại của các bệnh viện tại thành phố Phòng Thành Cảng, và các thông báo quan trọng về phòng chống dịch bệnh, cũng có thể gọi điện tới Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng(0770-2820329, hoặc gọi điện tới Văn phòng Ngoại vụ thành phố Phòng Thành Cảng: 0770-2818385, để hiểu rõ những tin tức liên quan, chúng tôi sẽ kịp thời trả lời thắc mắc của các bạn.
Đồng thời, bạn có thể hiểu rõ tình hình dịch bệnh của Phòng Thành Cảng, Quảng Tây và toàn quốc qua trang web Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Quốc gia Trung Quốc (trang web:https://t.cn/Ewpa7XQ,WeChat:jkzg-nhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Khu tự trị Dân tộc Choang Quảng Tây(trang web:https://t.cn/AiQoPQ39,điện thoại:0771-12320,WeChat:jkbg-gxhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng (https://t.cn/A6PjgiU2
3.Nếu bạn từng đến khu tỷ lệ phát bệnh cao như Vũ Hán, hoặc tiếp xúc trực tiếp với người bị bệnh viêm phổi hoặc người ở khu tỷ lệ phát bệnh cao, bạn phải đặc biệt quan tâm sức khoẻ của mình, và báo cáo cho đơn vị của bạn hoặc nhân viên khu xã, nếu có nhân viên y tế tham hỏi, xin mời bạn tích cực phối hợp công tác của họ.
4.Để ứng phó tình hình dịch bệnh, Bệnh viện Nhân dân số 1 thành phố Phòng Thành Cảng đã trở thành bệnh viện chuyên nghiên cứu chữa dịch Virus Corona, địa chỉ: số 23 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-3299080/3299114.
5.Tin tức ca trực của các trung tâm phòng ngừa dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng
(1)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 21 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-6189818;
(2)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh huyện Thượng Tư thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 1 đường Triều Dương, huyện Thượng Tư, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-8512242;
(3)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: tổ Cơ Vi, văn phòng khu phố Vương Phủ, thị trấn Công Xa khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng (gần Viện vệ sinh thị trấn Công Xa), điện thoại: 0770-2861002;
(4)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: cửa sau phòng thuê rẻ Na Lí Mông khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng (gần Trạm Thuỷ Văn), điện thoại: 0770-2211916;
(5)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Đông Hưng, địa chỉ: số 160 đường Giải Phóng Đông, thành phố Đông Hưng, điện thoại: 0770-7682075.
Sinh mệnh là vô giá, sức khoẻ là trên hết. Hãy đoàn kết nhất trí, cùng chung tay phòng chống dịch bệnh.
Văn phòng Ngoại vụ chính quyền nhân dân
thành phố Phòng Thành Cảng
Kính thưa các bạn nước ngoài:
Dịp Tết năm mới năm 2020, chúng tôi gửi lời chúc chân thành nhất tới tất cả mọi người!
Gần đây, Nhằm phòng chống có hiệu quả dịch Virus corona, Quảng Tây bắt đầu từ ngày 24 tháng 1 khởi động hệ thống phản ứng khẩn cấp cấp 1 đối với sự kiện y tế công cộng xảy ra đột xuất, thành uỷ thành phố Phòng Thành Cảng và chính quyền nhân dân thành phố Phòng Thành Cảng coi công tác xử lý và phòng chống dịch Virus Corona là nhiệm vụ quan trọng nhất hiện nay, dốc sức chống lại dịch bệnh, tại đây, chúng tôi đưa ra kiến nghị cho các bạn nước ngoài tại Phòng Thành Cảng như sau:
1.Tăng cường ý thức bảo vệ bản thân mình, Xin mời bạn hãy vui lòng hạn chế ra ngoài, tránh những nơi đông đúc và giảm các hoạt động tập thể như hội tụ và tiệc tùng v. v. tránh đi đến những nơi tập trung đông người như khu du lịch, nơi vui chơi giải trí. Xin hãy đeo khẩu trang đúng cách khi ra ngoài, và ưu tiên chọn khẩu trang ngoài khoa y dùng. Giữ gìn thói quen vệ sinh tốt và chú ý đến vệ sinh miệng và tay. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, không nên dụi mắt. Khi xuất nhập cảnh phải chủ động phối hợp nhân viên công tác kiểm tra sức khoẻ.
2.Theo dõi các thông tin công bố trên trang web chính thức. Theo dõi “Mạng tin tức Thành phố Phòng Thành Cảng”, "Wechat của Phòng Thành Cảng thông báo”, cập nhật tin tức chính thức về tình hình mới nhất của dịch Virus Corona, và cập nhật thông tin về số điện thoại của các bệnh viện tại thành phố Phòng Thành Cảng, và các thông báo quan trọng về phòng chống dịch bệnh, cũng có thể gọi điện tới Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng(0770-2820329, hoặc gọi điện tới Văn phòng Ngoại vụ thành phố Phòng Thành Cảng: 0770-2818385, để hiểu rõ những tin tức liên quan, chúng tôi sẽ kịp thời trả lời thắc mắc của các bạn.
Đồng thời, bạn có thể hiểu rõ tình hình dịch bệnh của Phòng Thành Cảng, Quảng Tây và toàn quốc qua trang web Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Quốc gia Trung Quốc (trang web:https://t.cn/Ewpa7XQ,WeChat:jkzg-nhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ Khu tự trị Dân tộc Choang Quảng Tây(trang web:https://t.cn/AiQoPQ39,điện thoại:0771-12320,WeChat:jkbg-gxhfpc), Uỷ ban Y tế và Sức khoẻ thành phố Phòng Thành Cảng (https://t.cn/A6PjgiU2
3.Nếu bạn từng đến khu tỷ lệ phát bệnh cao như Vũ Hán, hoặc tiếp xúc trực tiếp với người bị bệnh viêm phổi hoặc người ở khu tỷ lệ phát bệnh cao, bạn phải đặc biệt quan tâm sức khoẻ của mình, và báo cáo cho đơn vị của bạn hoặc nhân viên khu xã, nếu có nhân viên y tế tham hỏi, xin mời bạn tích cực phối hợp công tác của họ.
4.Để ứng phó tình hình dịch bệnh, Bệnh viện Nhân dân số 1 thành phố Phòng Thành Cảng đã trở thành bệnh viện chuyên nghiên cứu chữa dịch Virus Corona, địa chỉ: số 23 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-3299080/3299114.
5.Tin tức ca trực của các trung tâm phòng ngừa dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng
(1)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 21 đường Phòng Khâm, khu Phòng Thành, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-6189818;
(2)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh huyện Thượng Tư thành phố Phòng Thành Cảng, địa chỉ: số 1 đường Triều Dương, huyện Thượng Tư, thành phố Phòng Thành Cảng, điện thoại: 0770-8512242;
(3)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: tổ Cơ Vi, văn phòng khu phố Vương Phủ, thị trấn Công Xa khu Cảng Khẩu thành phố Phòng Thành Cảng (gần Viện vệ sinh thị trấn Công Xa), điện thoại: 0770-2861002;
(4)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng, điạ chỉ: cửa sau phòng thuê rẻ Na Lí Mông khu Phòng Thành thành phố Phòng Thành Cảng (gần Trạm Thuỷ Văn), điện thoại: 0770-2211916;
(5)Trung tâm phòng ngừa khống chế dịch bệnh thành phố Đông Hưng, địa chỉ: số 160 đường Giải Phóng Đông, thành phố Đông Hưng, điện thoại: 0770-7682075.
Sinh mệnh là vô giá, sức khoẻ là trên hết. Hãy đoàn kết nhất trí, cùng chung tay phòng chống dịch bệnh.
Văn phòng Ngoại vụ chính quyền nhân dân
thành phố Phòng Thành Cảng
净(jìng)口(kǒu)神(shén)咒(zhòu)
丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。
舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。
罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。
喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。
心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。
思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)
太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。
驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。
智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。
三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。
岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。
左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。
回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。
各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。
太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。
护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。
皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。
净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。
洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。
八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。
灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);
乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);
斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。
中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),
持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);
按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);
魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);
凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)
金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。
广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。
三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。
体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。
视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。
包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。
受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。
三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。
万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。
鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。
内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。
洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。
金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)
道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。
香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。
真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。
弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。
玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)
云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。
乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。
五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。
天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。
以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。
元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。
昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。
净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)
灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。
弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。
青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);
朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。
舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。
罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。
喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。
心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。
思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)
太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。
驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。
智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。
三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。
岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。
左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。
回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。
各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。
太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。
护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。
皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。
净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。
洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。
八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。
灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);
乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);
斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。
中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),
持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);
按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);
魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);
凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)
金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。
广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。
三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。
体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。
视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。
包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。
受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。
三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。
万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。
鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。
内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。
洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。
金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)
道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。
香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。
真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。
弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。
玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)
云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。
乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。
五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。
天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。
以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。
元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。
昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。
净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)
灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。
弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。
青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);
朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
净(jìng)口(kǒu)神(shén)咒(zhòu)
丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。
舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。
罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。
喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。
心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。
思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)
太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。
驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。
智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。
三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。
岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。
左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。
回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。
各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。
太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。
护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。
皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。
净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。
洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。
八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。
灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);
乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);
斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。
中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),
持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);
按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);
魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);
凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)
金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。
广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。
三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。
体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。
视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。
包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。
受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。
三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。
万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。
鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。
内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。
洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。
金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)
道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。
香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。
真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。
弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。
玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)
云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。
乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。
五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。
天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。
以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。
元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。
昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。
净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)
灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。
弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。
青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);
朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
丹(dān)朱(zhū)口(kǒu)神(shén),吐(tǔ)秽(huì)除(chú)氛(fēn)。
舌(shé)神(shén)正(zhèng)伦(lún),通(tōng)命(mìng)养(yǎng)神(shén)。
罗(luó)千(qiān)齿(chǐ)神(shén),却(què)邪(xié)卫(wèi)真(zhēn)。
喉(hóu)神(shén)虎(hǔ)贲(bēn),炁(qì)神(shén)引(yǐn)津(jīn)。
心(xīn)神(shén)丹(dān)元(yuán),令(lìng)我(wǒ)通(tōng)真(zhēn)。
思(sī)神(shén)炼(liàn)液(yè),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
净(jìng)心(xīn)神(shén)咒(zhòu)
太(tài)上(shàng)台(tái)星(xīng),应(yìng)变(biàn)无(wú)停(tíng)。
驱(qū)邪(xié)缚(fù)魅(mèi),保(bǎo)命(mìng)护(hù)身(shēn)。
智(zhì)慧(huì)明(míng)净(jìng),心(xīn)神(shén)安(ān)宁(níng)。
三(sān)魂(hún)永(yǒng)久(jiǔ),魄(pò)无(wú)丧(sàng)倾(qīng)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
安(ān)土(tǔ)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
元(yuán)始(shǐ)安(ān)镇(zhèn),普(pǔ)告(gào)万(wàn)灵(líng)。
岳(yuè)渎(dú)真(zhēn)官(guān),土(tǔ)地(dì)祗(qí)灵(líng)。
左(zuǒ)社(shè)右(yòu)稷(jì),不(bù)得(dé)妄(wàng)惊(jīng)。
回(huí)向(xiàng)正(zhèng)道(dào),内(nèi)外(wài)澄(dèng)清(qīng)。
各(gè)安(ān)方(fāng)位(wèi),备(bèi)守(shǒu)坛(tán)庭(tíng)。
太(tài)上(shàng)有(yǒu)命(mìng),搜(sōu)捕(bǔ)邪(xié)精(jīng)。
护(hù)法(fǎ)神(shén)王(wáng),保(bǎo)卫(wèi)诵(sòng)经(jīng)。
皈(guī)依(yī)大(dà)道(dào),元(yuán)亨(hēng)利(lì)贞(zhēn)。
净(jìng)天(tiān)地(dì)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)自(zì)然(rán),秽(huì)炁(qì)分(fēn)散(sàn)。
洞(dòng)中(zhōng)玄(xuán)虚(xū),晃(huǎng)朗(lǎng)太(tài)元(yuán)。
八(bā)方(fāng)威(wēi)神(shén),使(shǐ)我(wǒ)自(zì)然(rán)。
灵(líng)宝(bǎo)符(fú)命(mìng),普(pǔ)告(gào)九(jiǔ)天(tiān);
乾(qián)罗(luó)答(dá)那(nà),洞(dòng)罡(gāng)太(tài)玄(xuán);
斩(zhǎn)妖(yāo)缚(fù)邪(xié),度(dù)人(rén)(杀(shā)鬼(guǐ))万(wàn)千(qiān)。
中(zhōng)山(shān)神(shén)咒(zhòu),元(yuán)始(shǐ)玉(yù)文(wén),
持(chí)诵(sòng)一(yī)遍(biàn),却(què)病(bìng)延(yán)年(nián);
按(àn)行(háng)五(wǔ)岳(yuè),八(bā)海(hǎi)知(zhī)闻(wén);
魔(mó)王(wáng)束(shù)首(shǒu),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)轩(xuān);
凶(xiōng)秽(huì)消(xiāo)散(sàn),道(dào)炁(qì)常(cháng)存(cún)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)
金(jīn)光(guāng)神(shén)咒(zhòu)
天(tiān)地(dì)玄(xuán)宗(zōng),万(wàn)炁(qì)本(běn)根(gēn)。
广(guǎng)修(xiū)亿(yì)劫(jié),证(zhèng)吾(wú)神(shén)通(tōng)。
三(sān)界(jiè)内(nèi)外(wài),惟(wéi)道(dào)独(dú)尊(zūn)。
体(tǐ)有(yǒu)金(jīn)光(guāng),覆(fù)映(yìng)吾(wú)身(shēn)。
视(shì)之(zhī)不(bú)见(jiàn),听(tīng)之(zhī)不(bù)闻(wén)。
包(bāo)罗(luó)天(tiān)地(dì),养(yǎng)育(yù)群(qún)生(shēng)。
受(shòu)持(chí)万(wàn)遍(biàn),身(shēn)有(yǒu)光(guāng)明(míng)。
三(sān)界(jiè)侍(shì)卫(wèi),五(wǔ)帝(dì)司(sī)迎(yíng)。
万(wàn)神(shén)朝(cháo)礼(lǐ),役(yì)使(shǐ)雷(léi)霆(tíng)。
鬼(guǐ)妖(yāo)丧(sàng)胆(dǎn),精(jīng)怪(guài)忘(wàng)形(xíng)。
内(nèi)有(yǒu)霹(pī)雳(lì),雷(léi)神(shén)隐(yǐn)名(míng)。
洞(dòng)慧(huì)交(jiāo)彻(chè),五(wǔ)炁(qì)腾(téng)腾(téng)。
金(jīn)光(guāng)速(sù)现(xiàn),覆(fù)护(hù)真(zhēn)人(rén)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
祝(zhù)香(xiāng)神(shén)咒(zhòu)
道(dào)由(yóu)心(xīn)学(xué),心(xīn)假(jiǎ)香(xiāng)传(zhuàn)。
香(xiāng)爇(ruò)玉(yù)炉(lú),心(xīn)存(cún)帝(dì)前(qián)。
真(zhēn)灵(líng)下(xià)盼(pàn),仙(xiān)旆(pèi)临(lín)轩(xuān)。
弟(dì)子(zǐ)关(guān)告(gào),迳(jìng)达(dá)九(jiǔ)天(tiān)。
玄(xuán)蕴(yùn)咒(zhòu)
云(yún)篆(zhuàn)太(tài)虚(xū),浩(hào)劫(jié)之(zhī)初(chū)。
乍(zhà)遐(xiá)乍(zhà)迩(ěr),或(huò)沉(chén)或(huò)浮(fú)。
五(wǔ)方(fāng)徘(pái)徊(huái),一(yī)丈(zhàng)之(zhī)余(yú)。
天(tiān)真(zhēn)皇(huáng)人(rén),按(àn)笔(bǐ)乃(nǎi)书(shū)。
以(yǐ)演(yǎn)洞(dòng)章(zhāng),次(cì)书(shū)灵(líng)符(fú)。
元(yuán)始(shǐ)下(xià)降(jiàng),真(zhēn)文(wén)诞(dàn)敷(fū)。
昭(zhāo)昭(zhāo)其(qí)有(yǒu),冥(míng)冥(míng)其(qí)无(wú)。
净(jìng)身(shēn)神(shén)咒(zhòu)
灵(líng)宝(bǎo)天(tiān)尊(zūn),安(ān)慰(wèi)身(shēn)形(xíng)。
弟(dì)子(zǐ)魂(hún)魄(pò),五(wǔ)脏(zàng)玄(xuán)冥(míng)。
青(qīng)龙(lóng)白(bái)虎(hǔ),队(duì)仗(zhàng)纷(fēn)纭(yún);
朱(zhū)雀(què)玄(xuán)武(wǔ),侍(shì)卫(wèi)我(wǒ)真(zhēn)。
急(jí)急(jí)如(rú)律(lǜ)令(lìng)。
✋热门推荐