你必须要知道的23条英语音标发音技巧~
1.字母q总是与u在一起,读做/kw/, 此处u不作元音。
2.字母c在字母e, y, i前读做/s/ (cent, city, cycle), 其他字母前读做/k/(cut, cap, cop)。
3.字母e, i, y之前的字母g可以读做/j/(page, giant, gym), 其中字母e, i之前的g也可以不读做/j/(get, girl, give); 其它字母之前的g读做/g/(gate, go, gust)。
4.元音a, e, o, u在音节结尾(开音节)一般读做字母音(长音a, e, o, u), 有助于学生正确划分并拼读元音字母+辅音字母+元音字母的不熟悉单词(re port…rather than rep ort)。
5.字母i和y经常读做/i/(big, gym), 但是也可读做I(silent, my, type)。
6.一个英语单词用字母y而不是i的结尾(my, by)。
7.有五种情况末尾的字母e不发音。(如me, she, 和 he的短单词末尾的字母e读做e, 较长的单词末尾的e不发音)
尾字母e不发音应该被认为是”having a job” (承担一项工作)
7.1 bake gene1 time/type code cute 使他前面的元音字母发字母音。.
7.2 love give blue true 使我们不要以一个v和一个u结束一个单词。
7.3 chance bodice charge allege2 使g和c读软音/j/和/s/。
7.4 lit tle cas tle bot tle dab3 ble fid dle 避免一个音节没有一个元音字母。
7.5 are nurse raise bye ewe owe cause 这一条被Spalding女士叫做无工作尾字母e; Sanseri女士叫做老工作尾字母e, 并说前四条之外的不发音尾字母e都叫做老工作尾字母e。
7.5.1 使一个不是复数形式的单词不要以s结尾(dense而不是dens, purse不是purs, false 不是 fals)。
7.5.2 加长短的主意词(main-idea), 如awe4, ewe, rye
7.5.3 区分同音异形词的含义. 如or/ore for/fore。
7.5.4 中英语和外来语中(那里的尾字母e是要发音的)留下来的, 现在不发音. 如treatise5 giraffe
8.有五种字母组合发/er/的音/, 记住下面的句子。
Her nurse first works early. 这个句子是按英语用法中的降序排列的。
另外,or在w后也可以发/er/的音. 还要记住有些词尾的ar和or也发/er/的音。如dollar, doctor。
9. 1-1-1规则: 单音节单词中, 结尾是单元音加单个辅音的, 在添加以元音开始的词尾变化时, 需要将末尾的辅音字母再写一次再加词尾变化。(如hop---hop ped). 但是词尾是x除外, 因为它由两个音/ks/。
10. 2-1-1规则: 双音节词中, 结尾是单元音加单个辅音的, 在添加以元音开始的词尾变化时, 需要将末尾的辅音字母再写一次再加词尾变化(be gin--- be gin + ning). 第二个音节不重读的不能双写末尾辅音字母(en ter, prof it, bud get)。
11. 去e规则, 以不发音的e结尾的单词在添加以元音开始的词尾变化是需要去掉末尾不发音的e。(come----coming)
12. 是ie还是ei? 一般情况下, 应该是ie, 但是1) c之后用ei; 2)发字母a的音时, 用ei(neighbor, weigh, vein). 还有下面的例外情形Neither foreign sovereign seized counterfeit6 forfeited7 leisure. Plus: either weird8 protein heifer:
13. 音素sh用在一个基本词的开头或是结尾(she, dish), 还用在一个音节的结尾(fin ish), 但绝对不会在后一个音节的开头, 除非是以ship结尾(wor ship, friend ship)。
14. 音素si, ti, ci最常用在一个基本词的第二及以后的开头, 发音/sh/. 常常可以通过考察词根和根词来确定发/sh/时用什么样的音素。比如
infect to in fec tious / collect to col lec tion / potent9 to po ten tial
music to mu si cian / space to spa cious / finance to fi nan cial
soci (companion) to so cial / ancien (old) to an cient
cruc (cross) to cru cial / speci (kind) to spe cial
15. 音素si在前一个音节以s结尾时(ses sion)发/sh/, 一个基本词经过词尾变化后只有一个s(tense---tension), 其中的音素si发/sh/。
discuss to dis cus sion / compress to com pres sion / admis to ad mis sion
16. 音素si可以发/zh/, 如vi sion, di vi sion, oc ca sion, ex plo sion。
17. 只有一个元音的单音节词,常常双写词尾的l, s, f. 比如will, off, miss. 有时双音节词也用到这条规则, 如re cess
18. 词尾为长音a时, 常用ay在词尾而不是a. (bay, day, decay)
19. 元音i和o后面有两个辅音时,常发长音. (find, old)
20. s从不在x后, 音素x包含一个/s/音, /ks/。
21. 去L规则1: all单独出现有两个l, 但在前缀中只有一个l。(al most, al so, al though)。
22. 去L规则2: till和full单独出现有两个l, 作后缀只有一个l. (un til, plen ti ful)。
23. 音素dge只用在单元音后面,而且这个元音发短音(badge, edge, bridge, lodge10, budge)。
1.字母q总是与u在一起,读做/kw/, 此处u不作元音。
2.字母c在字母e, y, i前读做/s/ (cent, city, cycle), 其他字母前读做/k/(cut, cap, cop)。
3.字母e, i, y之前的字母g可以读做/j/(page, giant, gym), 其中字母e, i之前的g也可以不读做/j/(get, girl, give); 其它字母之前的g读做/g/(gate, go, gust)。
4.元音a, e, o, u在音节结尾(开音节)一般读做字母音(长音a, e, o, u), 有助于学生正确划分并拼读元音字母+辅音字母+元音字母的不熟悉单词(re port…rather than rep ort)。
5.字母i和y经常读做/i/(big, gym), 但是也可读做I(silent, my, type)。
6.一个英语单词用字母y而不是i的结尾(my, by)。
7.有五种情况末尾的字母e不发音。(如me, she, 和 he的短单词末尾的字母e读做e, 较长的单词末尾的e不发音)
尾字母e不发音应该被认为是”having a job” (承担一项工作)
7.1 bake gene1 time/type code cute 使他前面的元音字母发字母音。.
7.2 love give blue true 使我们不要以一个v和一个u结束一个单词。
7.3 chance bodice charge allege2 使g和c读软音/j/和/s/。
7.4 lit tle cas tle bot tle dab3 ble fid dle 避免一个音节没有一个元音字母。
7.5 are nurse raise bye ewe owe cause 这一条被Spalding女士叫做无工作尾字母e; Sanseri女士叫做老工作尾字母e, 并说前四条之外的不发音尾字母e都叫做老工作尾字母e。
7.5.1 使一个不是复数形式的单词不要以s结尾(dense而不是dens, purse不是purs, false 不是 fals)。
7.5.2 加长短的主意词(main-idea), 如awe4, ewe, rye
7.5.3 区分同音异形词的含义. 如or/ore for/fore。
7.5.4 中英语和外来语中(那里的尾字母e是要发音的)留下来的, 现在不发音. 如treatise5 giraffe
8.有五种字母组合发/er/的音/, 记住下面的句子。
Her nurse first works early. 这个句子是按英语用法中的降序排列的。
另外,or在w后也可以发/er/的音. 还要记住有些词尾的ar和or也发/er/的音。如dollar, doctor。
9. 1-1-1规则: 单音节单词中, 结尾是单元音加单个辅音的, 在添加以元音开始的词尾变化时, 需要将末尾的辅音字母再写一次再加词尾变化。(如hop---hop ped). 但是词尾是x除外, 因为它由两个音/ks/。
10. 2-1-1规则: 双音节词中, 结尾是单元音加单个辅音的, 在添加以元音开始的词尾变化时, 需要将末尾的辅音字母再写一次再加词尾变化(be gin--- be gin + ning). 第二个音节不重读的不能双写末尾辅音字母(en ter, prof it, bud get)。
11. 去e规则, 以不发音的e结尾的单词在添加以元音开始的词尾变化是需要去掉末尾不发音的e。(come----coming)
12. 是ie还是ei? 一般情况下, 应该是ie, 但是1) c之后用ei; 2)发字母a的音时, 用ei(neighbor, weigh, vein). 还有下面的例外情形Neither foreign sovereign seized counterfeit6 forfeited7 leisure. Plus: either weird8 protein heifer:
13. 音素sh用在一个基本词的开头或是结尾(she, dish), 还用在一个音节的结尾(fin ish), 但绝对不会在后一个音节的开头, 除非是以ship结尾(wor ship, friend ship)。
14. 音素si, ti, ci最常用在一个基本词的第二及以后的开头, 发音/sh/. 常常可以通过考察词根和根词来确定发/sh/时用什么样的音素。比如
infect to in fec tious / collect to col lec tion / potent9 to po ten tial
music to mu si cian / space to spa cious / finance to fi nan cial
soci (companion) to so cial / ancien (old) to an cient
cruc (cross) to cru cial / speci (kind) to spe cial
15. 音素si在前一个音节以s结尾时(ses sion)发/sh/, 一个基本词经过词尾变化后只有一个s(tense---tension), 其中的音素si发/sh/。
discuss to dis cus sion / compress to com pres sion / admis to ad mis sion
16. 音素si可以发/zh/, 如vi sion, di vi sion, oc ca sion, ex plo sion。
17. 只有一个元音的单音节词,常常双写词尾的l, s, f. 比如will, off, miss. 有时双音节词也用到这条规则, 如re cess
18. 词尾为长音a时, 常用ay在词尾而不是a. (bay, day, decay)
19. 元音i和o后面有两个辅音时,常发长音. (find, old)
20. s从不在x后, 音素x包含一个/s/音, /ks/。
21. 去L规则1: all单独出现有两个l, 但在前缀中只有一个l。(al most, al so, al though)。
22. 去L规则2: till和full单独出现有两个l, 作后缀只有一个l. (un til, plen ti ful)。
23. 音素dge只用在单元音后面,而且这个元音发短音(badge, edge, bridge, lodge10, budge)。
Lúc nãy đi đánh răng, nhổ ra máu, tưởng máu từ răng mà hỏng phải, sợ khiếp hồn. Mai đi khám.
Mà bị sốt từ chủ nhật, giờ vẫn chưa khỏi.
T3 con như nó lên trọ, lúc đi học mới nói với nó, mình bị sốt định nhờ nó mua thuốc từ t2 vì nghĩ hôm đó nó lên đây với lại trọ k có ai hết á, còn bé mới vào nó 10 rưỡi đêm mới về lận, k nhờ mua đc.
Ai dè nói vậy xong ccon như im re, chẳng thèm hỏi j, lúc sau đi về nó còn cố tình đi chậm giống như k muốn đi chung, từ lúc biết mình ốm nó né mình, 1 câu cũng k hỏi mình là ốm có sao k hay sao sao
Ôi còn người thật bất ngờ, hay là do mình lại vỏ qua các dấu hiệu k nên thân với nó r. Ờm dù sao thì cũng ở trọ chung từ cuối thế, giờ t11 r.
Chắc hơn nửa năm cũng k đủ để nó hỏi mình 1 câu khi ốm he, thậm chí còn né luôn mình, đau lòng nhe.
Với lại hồi bữa, nó đùa mình mà dùng nắm đấm đấm vào bắp tay mình mình đã k vui r, lấy cả người húc vào người mình nữa.
Mình có thể chấp nhận kiểu khi chúng ta quá khích thì hành động hơi phấn khích, nhưng mà hành động đó mình k chấp nhận được.
Nó mang cảm giác bạo lực, nói với con nhỏ đó nó còn cố cãi, là e đánh vậy đâu đâu r so sánh với người khác, chịu luôn.
Ừm, nó còn nói mình như người bạo lực và còn nói với người khác, mình chắc chắn vậy vì mình từng nghe đứa khác nói nghĩa tương tự nó r, nma mình chưa đánh tụi nó bao giờ. Cái cơ mặt của mình nó nghiêm túc đến đáng sợ vậy r, mình biết, có lúc mình nhớ ra nên sửa thì mình sẽ điều chỉnh lúc đó nhưng hầu như mình k nhớ và cũng k giỏi trong việc đó.
Vấn đề là, nó là kiểu xu hướng bạo lực mà lại nói mình như vậy, éo hiểu nổi mà :)
Mà bị sốt từ chủ nhật, giờ vẫn chưa khỏi.
T3 con như nó lên trọ, lúc đi học mới nói với nó, mình bị sốt định nhờ nó mua thuốc từ t2 vì nghĩ hôm đó nó lên đây với lại trọ k có ai hết á, còn bé mới vào nó 10 rưỡi đêm mới về lận, k nhờ mua đc.
Ai dè nói vậy xong ccon như im re, chẳng thèm hỏi j, lúc sau đi về nó còn cố tình đi chậm giống như k muốn đi chung, từ lúc biết mình ốm nó né mình, 1 câu cũng k hỏi mình là ốm có sao k hay sao sao
Ôi còn người thật bất ngờ, hay là do mình lại vỏ qua các dấu hiệu k nên thân với nó r. Ờm dù sao thì cũng ở trọ chung từ cuối thế, giờ t11 r.
Chắc hơn nửa năm cũng k đủ để nó hỏi mình 1 câu khi ốm he, thậm chí còn né luôn mình, đau lòng nhe.
Với lại hồi bữa, nó đùa mình mà dùng nắm đấm đấm vào bắp tay mình mình đã k vui r, lấy cả người húc vào người mình nữa.
Mình có thể chấp nhận kiểu khi chúng ta quá khích thì hành động hơi phấn khích, nhưng mà hành động đó mình k chấp nhận được.
Nó mang cảm giác bạo lực, nói với con nhỏ đó nó còn cố cãi, là e đánh vậy đâu đâu r so sánh với người khác, chịu luôn.
Ừm, nó còn nói mình như người bạo lực và còn nói với người khác, mình chắc chắn vậy vì mình từng nghe đứa khác nói nghĩa tương tự nó r, nma mình chưa đánh tụi nó bao giờ. Cái cơ mặt của mình nó nghiêm túc đến đáng sợ vậy r, mình biết, có lúc mình nhớ ra nên sửa thì mình sẽ điều chỉnh lúc đó nhưng hầu như mình k nhớ và cũng k giỏi trong việc đó.
Vấn đề là, nó là kiểu xu hướng bạo lực mà lại nói mình như vậy, éo hiểu nổi mà :)
hey——
我还好啦
哈哈哈我知道的
shota生日嘛
shoppiお誕生日おめでとう!
大家一起庆祝生日
不管是过生日的人还是庆祝的人都很开心呢
是哦
越来越像个宝宝了哈哈哈
越来越可爱帅气了
因为在忙所以还没有看
不过有看一些片段哦
比如mu酱的直播事故哈哈哈
不过幸好没事
还有yuri组的糖
so sweet~
哈哈哈nabe果然还是会害羞的
我也看过这个电影
确实好感人好感人
不过今天还是别看了
眼睛再哭肿了明天工作怎么办^_^
我也很喜欢动物电影
上学的时候老师经常给我们放电影看
一条狗的使命就是在班里和同学们一起看的
诶没有看过哎
灵犬宾果
我只知道忠犬八公^_^
好的哦
最近找出来看看
满场自己应援色的手灯
确实是很棒的景色呢
有一天也想让mu酱看到全场举着橙色手灯
好哦
你也是
回家后就早点休息吧
live辛苦了
那就再联络啦´◡`
(kya——!好近!好长的睫毛!好好的皮肤!好挺的鼻子!让我花痴一下[哇])
我还好啦
哈哈哈我知道的
shota生日嘛
shoppiお誕生日おめでとう!
大家一起庆祝生日
不管是过生日的人还是庆祝的人都很开心呢
是哦
越来越像个宝宝了哈哈哈
越来越可爱帅气了
因为在忙所以还没有看
不过有看一些片段哦
比如mu酱的直播事故哈哈哈
不过幸好没事
还有yuri组的糖
so sweet~
哈哈哈nabe果然还是会害羞的
我也看过这个电影
确实好感人好感人
不过今天还是别看了
眼睛再哭肿了明天工作怎么办^_^
我也很喜欢动物电影
上学的时候老师经常给我们放电影看
一条狗的使命就是在班里和同学们一起看的
诶没有看过哎
灵犬宾果
我只知道忠犬八公^_^
好的哦
最近找出来看看
满场自己应援色的手灯
确实是很棒的景色呢
有一天也想让mu酱看到全场举着橙色手灯
好哦
你也是
回家后就早点休息吧
live辛苦了
那就再联络啦´◡`
(kya——!好近!好长的睫毛!好好的皮肤!好挺的鼻子!让我花痴一下[哇])
✋热门推荐